TT | Trạm | Lượng mưa cộng dồn từ 1/1/2019 (mm) | So sánh với cùng kỳ (+/-%) | Dự báo mưa đến cuối vụ (mm) | |||
TBNN | 2018 | 2016 | 2015 | ||||
1 | Quy Nhơn | 415 | +749 | +276 | +1.274 | +680 | 110 |
2 | An Hòa | 91 | +0 | +82 | +111 | +122 | 129 |
3 | An Nhơn | 68 | +76 | +80 | +268 | +287 | 77 |
4 | Định Bình | 22 | +25 | +41 | +5.518 | -80 | 73 |
Trung bình | 149 | 97 |
Công trình | Wtbtk (triệu m3) | W hiện có (%) | Chênh lệch so với cùng kỳ (+/-)(cột (3) với các năm) | Dự báo xu thể nguồn nước | |||
TBNN | 2018 | 2016 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
Định Bình + Hệ Thống đập Văn Phong | 226,13 | 100 | 2 | 1 | 6 | 1 | Giảm |
Núi Một | 110 | 80 | 10 | 7 | 21 | 11 | Giảm |
Hội Sơn | 45,62 | 94 | 10 | -4 | 35 | 11 | Giảm |
Thuận Ninh | 35,36 | 99 | 17 | 16 | 30 | 21 | Giảm |
Vạn Hội | 14,51 | 73 | -9 | -14 | -14 | -17 | Giảm |
Suối Tre | 4,94 | 100 | 12 | 0 | 33 | 15 | Giảm |
Quang Hiển | 3,85 | 102 | 1 | 1 | 1 | 1 | Giảm |
Hà Nhe | 3,75 | 43 | -21 | -37 | 21 | -14 | Giảm |
Cẩn Hậu | 3,69 | 98 | 1 | 10 | -2 | -1 | Giảm |
Hòn Lập | 3,17 | 98 | 7 | 6 | 13 | 3 | Giảm |
Long Mỹ | 3 | 100 | 1 | 0 | 2 | 1 | Giảm |
Ông Lành | 2,208 | 100 | 14 | 0 | 3 | 52 | Giảm |
Suối Đuốc | 1,072 | 67 | -4 | 0 | -11 | 7 | Giảm |
Tường Sơn | 3,11 | 93 | 5 | -3 | 23 | 3 | Giảm |
Hóc Nhạn | 2,18 | 86 | -8 | -14 | -1 | -14 | Giảm |
Suối Chay | 1,7 | 94 | -1 | -3 | 9 | -6 | Giảm |
Mỹ Thuận | 5,6 | 100 | 63 | 63 | 70 | 61 | Giảm |
Hội Khánh | 4,75 | 122 | 44 | 22 | 79 | 55 | Giảm |
Diêm Tiêu | 7,2 | 63 | -6 | -26 | 28 | 0 | Giảm |
Chánh Hùng | 2,9 | 84 | 6 | 0 | 23 | -5 | Giảm |
Vạn Định | 3,2 | 81 | 2 | -22 | 41 | 3 | Giảm |
Mỹ Bình | 5,49 | 99 | 6 | 7 | 6 | 6 | Giảm |
Thạch Khê | 7,38 | 95 | 32 | -1 | 43 | 87 | Giảm |
Phú Hà | 4,92 | 89 | 9 | -8 | -6 | 59 | Giảm |
Đập Lại Giang | Mức nước đảm bảo lấy nước | Giảm | |||||
Tổng cộng | 93 | 7 | 2 | 16 | 8 |
TT | Hồ chứa | Wtb | Whi | So sánh với cùng kỳ (+/-%) | Dự báo xu thế | |||||
Triệu m3 | Tỷ lệ (%) | Triệu m3 | Tỷ lệ (%) | TBNN | 2018 | 2016 | 2015 | |||
1 | Vĩnh Sơn A | 26,81 | 78,9 | 14,81 | 67,33 | -15,8 | -33,0 | -0,6 | -12,2 | Thấp hơn so với TBNN |
2 | Vĩnh Sơn B | 815,32 | 22,9 | 5,20 | 6,50 | -60,2 | -95,4 | -56,8 | -59,4 | Thấp hơn so với TBNN |
3 | An Khê | 8,13 | 51,1 | -2,17 | -38,74 | -24,7 | -30,4 | -46,0 | -119,0 | Thấp hơn so với TBNN |
4 | Ka Năk | 70,08 | 22,3 | 41,88 | 14,67 | -50,0 | -84,4 | -22,8 | -35,9 | Thấp hơn so với TBNN |
Tt | Công trình | Wtb/Wtbtk (%) | Nhiệm vụ (ha) | Đông Xuân 2018 - 2019 | ||
Khả năng đáp ứng (%) | Diện tích đáp ứng (ha) | W dự kiến cuối vụ (%) | ||||
1 | Định Bình + Hệ Thống đập Văn Phong | 100 | 19,194 | Đáp ứng 100% | 19,194 | 77 |
2 | Núi Một | 80 | 2,955 | Đáp ứng 100% | 2,955 | 72 |
3 | Hội Sơn | 94 | 2,085 | Đáp ứng 100% | 2,085 | 82 |
4 | Thuận Ninh | 99 | 870 | Đáp ứng 100% | 870 | 90 |
5 | Vạn Hội | 73 | 356 | Đáp ứng 100% | 356 | 69 |
6 | Suối Tre | 100 | 266 | Đáp ứng 100% | 266 | 78 |
7 | Quang Hiển | 102 | 56 | Đáp ứng 100% | 56 | 92 |
8 | Hà Nhe | 43 | 133 | Đáp ứng 100% | 133 | 38 |
9 | Cẩn Hậu | 98 | 273 | Đáp ứng 100% | 273 | 76 |
10 | Hòn Lập | 98 | 97 | Đáp ứng 100% | 97 | 87 |
11 | Long Mỹ | 100 | 259 | Đáp ứng 100% | 259 | 92 |
12 | Ông Lành | 100 | 59 | Đáp ứng 100% | 59 | 97 |
13 | Suối Đuốc | 67 | 31 | Đáp ứng 100% | 31 | 58 |
14 | Tường Sơn | 93 | 383 | Đáp ứng 100% | 383 | 66 |
15 | Hóc Nhạn | 86 | 269 | Đáp ứng 100% | 269 | 65 |
16 | Suối Chay | 94 | 380 | Đáp ứng 100% | 380 | 50 |
17 | Mỹ Thuận | 100 | 270 | Đáp ứng 100% | 270 | 89 |
18 | Hội Khánh | 122 | 340 | Đáp ứng 100% | 340 | 86 |
19 | Diêm Tiêu | 63 | 176 | Đáp ứng 100% | 176 | 55 |
20 | Chánh Hùng | 84 | 179 | Đáp ứng 100% | 179 | 71 |
21 | Vạn Định | 81 | 124 | Đáp ứng 100% | 124 | 78 |
22 | Mỹ Bình | 99 | 123 | Đáp ứng 100% | 123 | 95 |
23 | Thạch Khê | 95 | 160 | Đáp ứng 100% | 160 | 93 |
24 | Phú Hà | 89 | 69 | Đáp ứng 100% | 69 | 86 |
1 | Lại Giang | 1.440 | 1.440 | |||
Tổng cộng | 93 | 30.547 | 30.547 | 77 |
Trạm | Vùng | Mưa từ đầu mùa mưa và dự báo (mm) | So với mưa cùng thời đoạn (%) | Khuyến cáo | ||
Năm Min | Năm TB | Năm Max | ||||
1 | Quy Nhơn | Tuy Phước, Quy Nhơn | 2.257 | +169 | +33 | Không hạn |
2 | An Hòa | Hoài Nhơn, Hoài Ân | 2.477 | +175 | -6 | Không hạn |
3 | An Nhơn | Phù Cát, Phù Mỹ | 1.402 | +65 | -15 | Không hạn |
4 | Định Bình | Vĩnh Thạnh, Tây Sơn | 1.521 | +83 | +4 | Không hạn |
Nguồn tin: Viện Quy hoạch thủy lợi Việt Nam:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn