Phân tích, đánh giá khí hậu nổi bật tháng 01 năm 2023Không có xoáy thuận nhiệt đới (XTNĐ) hoạt động trên Biển Đông, trong tháng có 05 đợt không khí lạnh (KKL) ảnh hưởng đến Bình Định.
Tháng 01/2023 thời tiết khu vực Bình Định chịu ảnh hưởng chủ yếu của rìa phía nam áp cao lạnh lục địa hoạt động mạnh, đới gió đông bắc cường độ trung bình đến mạnh, trên cao là rìa tây nam hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới, có ngày còn chịu ảnh hưởng của nhiễu động trong đới gió Đông trên cao. Các thời kỳ trong tháng mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa rào rải rác đến nhiều nơi, cục bộ có nơi mưa vừa, mưa to và dông, ngày có lúc nắng.
Tổng lượng mưa tháng phổ biến
từ 52,0 - 158,1mm, riêng An Hòa 332,0mm (cao hơn TBNN cùng kỳ từ 4 - 206mm), số ngày mưa 16 - 24 ngày.
Gió chủ yếu hướng đông bắc trong đất liền cấp 2 - 3, ven biển có lúc cấp 4 - 5, ngoài khơi cấp 5, có ngày cấp 6 - 7, giật cấp 8 - 9, trong mưa dông có lốc xoáy và gió giật mạnh, biển động nhẹ đến động mạnh.
Nhiệt độ trung bình
22,0 - 23,2
0C (xấp xỉ dưới TBNN cùng kỳ); Nhiệt độ cao nhất 31,5
0C, nhiệt độ cao nhất TB 24,8 - 25,3
0C; Nhiệt độ thấp nhất 17,0 - 18,5
0C, nhiệt độ thấp nhất TB 20,3 - 21,7
0C.
Độ ẩm trung bình 81 - 85%, tổng lượng bốc hơi 59,1 - 82,0mm, tổng số giờ nắng 57,0 - 62,1giờ.
Các đặc trưng khí tượng tháng 01 năm 2023
Trạm | Nhiệt độ (0C ) | Độ ẩm trung bình (%) | Độ ẩm thấp nhất (%) | Tổng lượng bốc hơi (mm) | Tổng số giờ nắng (giờ) | Tổng lượng mưa (mm) | So với TBNN (mm) | Số ngày mưa | Lượng mưa ngày lớn nhất |
Trung bình | Cao nhất | Thấp nhất | Lượng (mm) | Ngày |
Quy Nhơn | 23,2 | 29,2 | 18,5 | 81 | | 82,0 | 57,0 | 140,4 | +71 | 18 | 37,8 | 8 |
An Nhơn | 22,6 | 31,5 | 17,8 | 85 | | 74,4 | 62,1 | 85,5 | +31 | 16 | 36,5 | 8 |
Hoài Nhơn | 22,0 | 29,0 | 17,0 | 85 | | 59,1 | 57,0 | 158,1 | +80 | 18 | 29,7 | 13 |
An Hòa | | | | | | | | 332,0 | +206 | 24 | 52,0 | 24 |
Vĩnh Sơn | | | | | | | | 52,0 | +4 | 16 | 14,0 | 28 |
Bình Nghi | | | | | | | | 89,0 | +51 | 20 | 26,0 | 9 |
Dự báo xu thế khí hậu tháng 02 năm 2023 Xu thế nhiệt độ Nhiệt độ trung bình ở mức xấp xỉ TBNN cùng thời kỳ. Xu thế lượng mưa Tổng lượng mưa tháng ở mức xấp xỉ đến cao hơn so với TBNN cùng kỳ, phổ biến từ 20 - 40mm, có nơi trên 60mm.
Cảnh báo:
- Khả năng không có XTNĐ hoạt động trên Biển Đông.
- Trong tháng có khoảng 4 - 5 đợt KKL ảnh hưởng đến khu vực Bình Định.
- Trong tháng khả năng không xuất hiện mưa lớn trên khu vực Bình Định.
| |
Bản đồ dự báo chuẩn sai nhiệt độ trung bình tháng 02/2023 | Bản đồ dự báo chuẩn sai mưa tháng 02/2023 |
Dự báo thời tiết thời đoạn 10 ngày tháng 02/2023 Khu vực dự báo | 10 ngày đầu | 10 ngày giữa | 10 ngày cuối | Cả tháng |
Ttb (0C) | R (mm) | Ttb (0C) | R (mm) | Ttb (0C) | R (mm) | Ttb (0C) | R (mm) |
Quy Nhơn | 22,5-24,5 | 10-20 | 23,0-25,0 | 5-15 | 24,0-26,0 | 5-15 | 23,0-25,0 | 20-40 |
An Nhơn | 22,0-24,0 | 10-20 | 22,5-24,5 | 5-15 | 23,0-25,0 | 5-15 | 22,5-24,5 | 20-40 |
Hoài Nhơn | 22,0-24,0 | 10-20 | 22,5-24,5 | 10-20 | 23,0-25,0 | 5-15 | 22,5-24,5 | 20-40 |
An Hòa | | 20-40 | | 10-20 | | 10-20 | | 40-70 |
Vĩnh Sơn | | 10-20 | | 5-15 | | 5-15 | | 20-40 |
Bình Nghi | | 10-20 | | 5-15 | | 5-15 | | 20-40 |
Ghi chú:
- Ttb là giá trị nhiệt độ trung bình (đơn vị độ C);
- R là giá trị tổng lượng mưa (đơn vị milimét);
- Chuẩn sai giá trị nhiệt độ/lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị độ C/milimét);
- Tỷ chuẩn giá trị tổng lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị phần trăm);
Bản tin tiếp theo phát ngày 01/03/2023.
Tin phát lúc 16h00 ngày 01/02/2023.