Phân tích, đánh giá khí hậu nổi bật tháng 3/2023Không có xoáy thuận nhiệt đới (XTNĐ) hoạt động trên Biển Đông; có 03 đợt Không khí lạnh (KKL) ảnh hưởng đến Bình Định.
Tháng 3/2023 thời tiết khu vực Bình Định chịu ảnh hưởng chủ yếu của rìa phía nam áp cao lạnh lục địa hoạt động mạnh ở nửa đầu tháng, đới gió đông bắc cường độ trung bình đến mạnh sau yếu dần, trên cao là rìa tây nam hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới. Các thời kỳ trong tháng mây thay đổi đến nhiều mây, nửa đầu tháng có mưa rào vài nơi, các ngày 1 - 7 và 13 - 14 có mưa rào rải rác đến nhiều nơi, nửa cuối tháng không mưa hoặc có mưa rào vài nơi, ngày nắng, vùng núi có nơi nắng nóng.
Tổng lượng mưa tháng
phổ biến ở phía nam tỉnh từ 8,4 - 28,6mm (thấp hơn TBNN cùng kỳ từ 2 - 28mm), phía bắc tỉnh từ 40,6 - 112,0mm (cao hơn TBNN cùng kỳ từ 15 - 58mm). Số ngày mưa 10 - 16 ngày.
Gió chủ yếu hướng đông bắc đến đông trong đất liền cấp 2 - 3, ven biển có lúc cấp 4-5, ngoài khơi cấp 4-5, nửa đầu tháng có gió cấp 6-7, giật cấp 8-9, trong mưa dông có lốc xoáy và gió giật mạnh, biển động nhẹ đến động mạnh.
Nhiệt độ trung bình
24,1 - 25,50C (thấp hơn TBNN cùng kỳ từ 0,3 - 0,6
0C); Nhiệt độ cao nhất 31,0 - 34,3
0C, nhiệt độ cao nhất TB 28,5 - 28,8
0C; Nhiệt độ thấp nhất 17,4 - 20,7
0C, nhiệt độ thấp nhất TB 21,5 - 23,3
0C.
Độ ẩm trung bình 78 - 87%, tổng lượng bốc hơi 73,6 - 93,1mm, tổng số giờ nắng 224,3 - 244,0giờ.
Các đặc trưng khí tượng tháng 3 năm 2023
Trạm | Nhiệt độ (0C ) | Độ ẩm trung bình (%) | Độ ẩm thấp nhất (%) | Tổng lượng bốc hơi (mm) | Tổng số giờ nắng (giờ) | Tổng lượng mưa (mm) | So với TBNN (mm) | Số ngày mưa | Lượng mưa ngày lớn nhất |
Trung bình | Cao nhất | Thấp nhất | Lượng (mm) | Ngày |
Quy Nhơn | 25,5 | 31,7 | 20,7 | 78 | | 93,1 | 244,0 | 28,6 | -2 | 16 | 5,9 | 13 |
An Nhơn | 24,1 | 31,0 | 17,5 | 87 | | 73,6 | 224,3 | 8,4 | -28 | 10 | 4,1 | 13 |
Hoài Nhơn | 24,7 | 34,3 | 17,4 | 86 | | 76,1 | 241,0 | 40,6 | +15 | 12 | 20,5 | 14 |
An Hòa | | | | | | | | 112,0 | +58 | 15 | 47,0 | 28 |
Vĩnh Sơn | | | | | | | | 18,0 | -16 | 11 | 10,0 | 25 |
Bình Nghi | | | | | | | | 10,0 | -14 | 15 | 3,0 | 4 |
Dự báo xu thế khí hậu tháng 4 năm 2023 Xu thế nhiệt độ Nhiệt độ trung bình phổ biến cao hơn TBNN cùng kỳ khoảng 0,5
0C. Xu thế lượng mưa Tổng lượng mưa tháng ở mức mức xấp xỉ so với TBNN cùng thời kỳ, phổ biến từ 30 - 50mm, vùng núi 50 - 80mm.
Cảnh báo:
Khả năng không có XTNĐ hoạt động trên Biển Đông; có khoảng 1 - 2 đợt KKL ảnh hưởng yếu đến khu vực Bình Định.
Nắng nóng xảy ra cục bộ trong nửa đầu tháng và có xu hướng gia tăng vào nửa cuối tháng 4/2023.
Trong tháng không xuất hiện mưa lớn trên khu vực tỉnh Bình Định.
Cảnh báo khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế - xã hội:
Trong tháng 4/2023, KKL tuy hoạt động suy yếu dần nhưng vẫn có khả năng gây ra gió mạnh, sóng lớn ảnh hưởng đến các hoạt động trên các vùng biển, ngoài ra hiện tượng dông, lốc, sét có thể ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống. Ngoài ra, do tác động của nắng nóng, cần đề phòng nguy cơ xảy ra cháy nổ ở khu vực dân cư, cũng như các khu vực sản xuất và nguy cơ cao xảy ra cháy rừng
Dự báo thời tiết thời đoạn 10 ngày tháng 4/2023
Khu vực dự báo | 10 ngày đầu | 10 ngày giữa | 10 ngày cuối | Cả tháng |
Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) |
Quy Nhơn | 25,5-27,5 | 0-20 | 26,5-28,5 | 0-20 | 27,0-29,0 | 0-20 | 26,5-28,5 | 30-50 |
An Nhơn | 25,5-27,5 | 0-20 | 26,0-28,0 | 0-20 | 26,5-28,5 | 0-20 | 26,0-28,0 | 20-40 |
Hoài Nhơn | 25,5-27,5 | 0-20 | 26,0-28,0 | 0-20 | 26,5-28,5 | 0-20 | 26,0-28,0 | 20-40 |
An Hòa | | 10-30 | | 0-20 | | 10-30 | | 40-70 |
Vĩnh Sơn | | 0-20 | | 10-30 | | 30-50 | | 40-80 |
Bình Nghi | | 0-20 | | 0-10 | | 0-20 | | 20-40 |
Ghi chú
- Ttb là giá trị nhiệt độ trung bình (đơn vị độ C);
- R là giá trị tổng lượng mưa (đơn vị milimét);
- Chuẩn sai giá trị nhiệt độ/lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị độ C/milimét);
- Tỷ chuẩn giá trị tổng lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị phần trăm);
Bản tin tiếp theo phát ngày 01/5/2023.
Tin phát lúc 16h00 ngày 01/4/2023.