Phân tích, đánh giá khí hậu nổi bật tháng 11 năm 2022Có cơn bão số 7 (NALGAE) hoạt động trên khu vực Biển Đông nhưng không ảnh hưởng đến đất liền nước ta; trong tháng có 04 đợt không khí lạnh (KKL) yếu ảnh hưởng đến Bình Định.
Tháng 11/2022 thời tiết khu vực Bình Định chịu ảnh hưởng chủ yếu của rìa phía nam áp cao lạnh lục địa, rìa phía bắc rãnh áp thấp xixhs đạo, đới gió đông bắc cường độ trung bình đến mạnh, trên cao là rìa tây nam hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới, có ngày còn chịu ảnh hưởng của nhiễu động trong đới gió Đông trên cao. Các thời kỳ trong tháng mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa rào và dông rải rác đến nhiều nơi, có nơi mưa vừa, mưa to, có nơi mưa rất to và dông, ngày có lúc nắng.
Tổng lượng mưa tháng phổ biến
từ 145,0 - 375,0mm (thấp hơn TBNN cùng kỳ từ 147- 541mm), số ngày mưa 16 - 21 ngày.
Gió chủ yếu hướng đông bắc trong đất liền cấp 2 - 3, ven biển có lúc cấp 4, ngoài khơi cấp 4 - 5, có ngày cấp 6, giật cấp 7 - 8, trong mưa dông có lốc xoáy và gió giật mạnh, biển động nhẹ đến động.
Nhiệt độ trung bình:
25,5 - 26,90C (cao hơn TBNN cùng kỳ từ 0,7 - 1,3
0C), Nhiệt độ cao nhất: 31,2 - 31,6
0C, nhiệt độ cao nhất TB: 29,1 - 29,6
0C; Nhiệt độ thấp nhất: 19,4 - 23,0
0C, nhiệt độ thấp nhất TB: 23,3 - 25,0
0C.
Độ ẩm trung bình: 83 - 87%, tổng lượng bốc hơi: 44,0 - 71,8mm, tổng số giờ nắng: 154,3 - 168,0giờ.
Các đặc trưng khí tượng tháng 11 năm 2022
Trạm | Nhiệt độ (0C ) | Độ ẩm trung bình (%) | Độ ẩm thấp nhất (%) | Tổng lượng bốc hơi (mm) | Tổng số giờ nắng (giờ) | Tổng lượng mưa (mm) | So với TBNN (mm) | Số ngày mưa | Lượng mưa ngày lớn nhất |
Trung bình | Cao nhất | Thấp nhất | Lượng (mm) | Ngày |
Quy Nhơn | 26,9 | 31,3 | 23,0 | 85 | | 71,8 | 156,0 | 330,9 | -156 | 21 | 244,0 | 20 |
An Nhơn | 25,9 | 31,2 | 21,0 | 87 | | 55,5 | 154,3 | 321,3 | -147 | 17 | 118,7 | 20 |
Hoài Nhơn | 25,5 | 31,6 | 19,4 | 83 | | 44,0 | 168,0 | 279,3 | -225 | 17 | 53,5 | 13 |
An Hòa | | | | | | | | 234,0 | -541 | 21 | 60,0 | 21 |
Vĩnh Sơn | | | | | | | | 145,0 | -374 | 16 | 36,0 | 20 |
Bình Nghi | | | | | | | | 242,0 | -208 | 16 | 90,0 | 20 |
Bồng Sơn | | | | | | | | 375,0 | -191 | 16 | 72,0 | 20 |
Dự báo xu thế khí hậu tháng 12 năm 2022 Nhiệt độ trung bình ở mức cao hơn TBNN cùng thời kỳ khoảng 0,5
0C. Tổng lượng mưa ở mức cao hơn so với TBNN cùng thời kỳ.
Cảnh báo: Trong tháng khả năng có 01 xoáy thuận nhiệt đới hoạt động trên Biển Đông; có khoảng 4 - 5 đợt KKL ảnh hưởng đến khu vực Bình Định; xuất hiện từ 2 - 3 đợt mưa lớn trên khu vực Bình Định.
Dự báo thời tiết thời đoạn 10 ngày tháng 12/ năm 022 Khu vực dự báo | 10 ngày đầu | 10 ngày giữa | 10 ngày cuối | Cả tháng |
Ttb (0C) | R (mm) | Ttb (0C) | R (mm) | Ttb (0C) | R (mm) | Ttb (0C) | R (mm) |
Quy Nhơn | 24,0-26,0 | 150-250 | 23,5-25,5 | 100-200 | 23,5-25,5 | 50-100 | 24,0-26,0 | 300-400 |
An Nhơn | 23,5-25,5 | 150-250 | 23,0-25,0 | 100-200 | 23,0-25,0 | 50-100 | 23,5-25,5 | 300-400 |
Hoài Nhơn | 23,0-25,0 | 150-250 | 23,0-25,0 | 100-200 | 22,5-24,5 | 50-100 | 23,0-25,0 | 300-400 |
An Hòa | | 200-300 | | 100-200 | | 100-150 | | 400-500 |
Vĩnh Sơn | | 100-150 | | 80-120 | | 40-70 | | 220-340 |
Bình Nghi | | 130-180 | | 80-120 | | 40-70 | | 250-370 |
Ghi chú:
- Ttb là giá trị nhiệt độ trung bình (đơn vị độ C);
- R là giá trị tổng lượng mưa (đơn vị milimét);
- Chuẩn sai: giá trị nhiệt độ/lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị: độ C/milimét);
- Tỷ chuẩn: giá trị tổng lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị phần trăm);
Bản tin tiếp theo phát ngày 01/01/2023.
Tin phát lúc: 16h00 ngày 01/12/2022.