Phân tích, đánh giá khí hậu nổi bật tháng 10 năm 2022Xoáy thuận nhiệt đới (XTNĐ): Trong tháng có 01 ATNĐ và 02 cơn bão hoạt động trên biển Đông, trong đó cơn bão số 5 (SONCA) ảnh hưởng đến đất liền các tỉnh Quảng Nam- Quảng Ngãi sáng sớm 15/10.
Bão số 5 (SONCA):
Bão số 6 (NESAT):
Áp thấp nhiệt đới:
Và cơn bão số 7 (NALGAE) đang hoạt động trên Biển Đông,
Không khí lạnh (KKL): Trong tháng có 04 đợt KKL ảnh hưởng đến Bình Định,
Diễn biến thời tiết: Tháng 10/2022 thời tiết khu vực Bình Định chịu ảnh hưởng chủ yếu của rìa phía nam áp cao lạnh lục địa, rãnh áp thấp có trục qua Trung bộ, có ngày nối với tâm XTNĐ, đới gió đông bắc cường độ trung bình đến mạnh; trên cao là rìa tây nam hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới, có ngày còn chịu ảnh hưởng của nhiễu động trong đới gió Đông trên cao.
Các thời kỳ trong tháng mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa rào và dông rải rác đến nhiều nơi, có nơi mưa vừa, mưa to, có nơi mưa rất to và dông, ngày có lúc nắng.
Tổng lượng mưa tháng phổ biến
từ 399,0 – 852,0mm (nhìn chung cao hơn TBNN cùng kỳ từ 55 - 197mm, riêng phía nam tỉnh có nơi thấp hơn TBNN cùng kỳ như An Nhơn -18mm, Bình Nghi -57mm), số ngày mưa 20 - 25 ngày.
Gió chủ yếu hướng đông bắc trong đất liền cấp 2 - 3, ven biển có lúc cấp 4 - 5; ngoài khơi cấp 4 - 5, có ngày cấp 6 - 7, giật cấp 8 - 9, trong mưa dông có lốc xoáy và gió giật mạnh; biển động nhẹ đến động mạnh.
Nhiệt độ trung bình:
25,8 - 26,90C (xấp xỉ dưới TBNN cùng kỳ); Nhiệt độ cao nhất: 31,7 - 32,5
0C, nhiệt độ cao nhất TB: 29,1 - 29,9
0C; Nhiệt độ thấp nhất: 20,2 - 22,5
0C, nhiệt độ thấp nhất TB: 23,3 - 24,8
0C.
Độ ẩm trung bình: 78 - 83%; Tổng lượng bốc hơi: 54,3 - 85,6mm; Tổng số giờ nắng: 132,0 - 151,0giờ.
Các đặc trưng khí tượng tháng 10 năm 2022
Trạm | Nhiệt độ (0C ) | Độ ẩm trung bình (%) | Độ ẩm thấp nhất (%) | Tổng lượng bốc hơi (mm) | Tổng số giờ nắng (giờ) | Tổng lượng mưa (mm) | So với TBNN (mm) | Số ngày mưa | Lượng mưa ngày lớn nhất |
Trung bình | Cao nhất | Thấp nhất | Lượng (mm) | Ngày |
Quy Nhơn | 26,9 | 32,5 | 22,5 | 78 | | 85,6 | 151,0 | 577,4 | +55 | 25 | 204,4 | 11 |
An Nhơn | 26,9 | 31,7 | 20,8 | 83 | | 61,0 | 134,0 | 484,3 | -18 | 23 | 126,2 | 11 |
Hoài Nhơn | 25,8 | 32,2 | 20,2 | 83 | | 54,3 | 132,0 | 664,8 | +102 | 21 | 177,8 | 10 |
An Hòa | | | | | | | | 852,0 | +145 | 23 | 273,0 | 10 |
Vĩnh Sơn | | | | | | | | 558,0 | +120 | 23 | 206,0 | 11 |
Bình Nghi | | | | | | | | 399,0 | -57 | 22 | 98,0 | 11 |
Bồng Sơn | | | | | | | | 802,0 | +197 | 20 | 218,0 | 10 |
Dự báo xu thế khí hậu tháng 11 năm 2022 Xu thế nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình ở mức xấp xỉ TBNN cùng thời kỳ.
Xu thế lượng mưa: Tổng lượng mưa ở mức xấp xỉ so với TBNN cùng thời kỳ, có nơi cao hơn.
Cảnh báo:
Xoáy thuận nhiệt đới: Trong tháng có từ 1 - 2 XTNĐ hoạt động trên Biển Đông.
Không khí lạnh (KKL): Trong tháng khả năng có khoảng 3 - 4 đợt KKL ảnh hưởng đến khu vực Bình Định.
Mưa lớn: Trong tháng xuất hiện từ 2 - 3 đợt mưa lớn trên khu vực Bình Định.
Dự báo thời tiết thời đoạn 10 ngày tháng 11/2022: Khu vực dự báo | 10 ngày đầu | 10 ngày giữa | 10 ngày cuối | Cả tháng |
Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) |
Quy Nhơn | 25,0-27,0 | 170-220 | 25,0-27,0 | 170-220 | 24,0-25,0 | 100-200 | 25,0-27,0 | 400-600 |
An Nhơn | 24,0-26,0 | 170-220 | 24,0-26,0 | 170-220 | 24,0-26,0 | 100-200 | 24,0-26,0 | 400-600 |
Hoài Nhơn | 24,0-26,0 | 180-230 | 24,0-26,0 | 180-230 | 24,0-26,0 | 150-200 | 24,0-26,0 | 500-700 |
An Hòa | | 200-300 | | 200-300 | | 200-300 | | 600-900 |
Vĩnh Sơn | | 170-220 | | 150-200 | | 100-200 | | 400-600 |
Bình Nghi | | 170-220 | | 150-200 | | 100-200 | | 400-600 |
Ghi chú:
- Ttb là giá trị nhiệt độ trung bình (đơn vị độ C).
- R là giá trị tổng lượng mưa (đơn vị milimét).
- Chuẩn sai: giá trị nhiệt độ/lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị: độ C/milimét).
- Tỷ chuẩn: giá trị tổng lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị phần trăm).Bản tin tiếp theo phát ngày 01/12/2022.
Tin phát lúc: 16h00, ngày 01/11/2022.