Trạm | Nhiệt độ ( 0C ) | Độ ẩm trung bình (%) | Độ ẩm thấp nhất (%) | Tổng lượng bốc hơi (mm) | Tổng số giờ nắng (giờ) | Tổng lượng mưa (mm) | So với TBNN (%) |
Số ngày mưa | Lượng mưa ngày lớn nhất | |||
Trung bình | Cao nhất | Thấp nhất | Lượng (mm) | Ngày | ||||||||
Quy Nhơn | 28,5 | 33,5 | 24,6 | 83 | 46 | 79,5 | 303,0 | - | 0 | - | - | - |
An Nhơn | 28,7 | 37,5 | 21,9 | 79 | 40 | 143,3 | 286,3 | - | 0 | - | - | - |
Hoài Nhơn | 29,5 | 40,9 | 22,8 | 77 | 39 | 113,0 | 292,0 | - | 0 | - | - | - |
An Hòa | 7,0 | 11 | 2 | 4,0 | 24 | |||||||
Vĩnh Sơn | 34,0 | 46 | 5 | 15,0 | 1 | |||||||
Bình Nghi | - | 0 | - | - | - | |||||||
Hoài Ân | 18,6 | 36 | 2 | 12,4 | 24 | |||||||
Phù Mỹ | - | 0 | - | - | - | |||||||
Phù Cát | - | 0 | - | - | - | |||||||
Tuy Phước | - | 0 | - | - | - | |||||||
Vân Canh | 17,0 | 34 | 7 | 9,4 | 28 |
Dự báo xu thế khí hậu tháng 5 năm 2024
Xu thế nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình phổ biến cao hơn TBNN cùng kỳ khoảng 1,0 - 2,00C (TBNN,từ 28,6 - 29,30C). '
Xu thế lượng mưa: Tổng lượng mưa tháng 5 ở mức thấp hơn so với TBNN cùng kỳ từ 20 - 40% (Lượng mưa TBNN tháng 5 phổ biến từ 90 - 110mm ở vùng đồng bằng, vùng núi từ 140 - 210mm). Khả năng trong cuối tháng 5 xuất hiện một đợt mưa lớn.
Cảnh báo thời tiết nguy hiểm: Nắng nóng Áp thấp nóng phía Tây tiếp tục hoạt động mạnh nên hiện tượng nắng nóng và nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt dự báo xuất hiện nhiều hơn so với TBNN cùng thời kỳ. Mưa dông Mưa dông có xu hướng gia tăng dần trên phạm vi toàn tỉnh, cần tiếp tục đề phòng các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như dông, lốc, sét, mưa đá có thể ảnh hưởng đến sản xuất và các hoạt động dân sinh.
Cảnh báo khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế - xã hội: Trong tháng 5 năm 2024, các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như mưa dông kèm theo lốc, sét, mưa đá có thể ảnh hưởng lớn đến sản xuất và các hoạt động dân sinh. Với sự thiếu hụt mưa và khả năng nắng nóng xuất hiện gay gắt trên diện rộng nên nguy cơ cao kéo dài thêm tình trạng khô hạn, thiếu nước và tiềm ẩn các nguy cơ cháy nổ rất cao.
Dự báo thời tiết thời đoạn 10 ngày tháng 5 năm 2024
Khu vực dự báo | 10 ngày đầu | 10 ngày giữa | 10 ngày cuối | Cả tháng | ||||
Ttb (0C) | R (mm) | Ttb (0C) | R (mm) | Ttb (0C) | R (mm) | Ttb (0C) | R (mm) | |
An Lão | 28,0-30,0 | 20-40 | 28,0-30,0 | 40-70 | 28,0-30,0 | 50-80 | 28,0-30,0 | 120-170 |
Hoài Ân | 28,0-30,0 | 20-40 | 28,0-30,0 | 30-50 | 28,0-30,0 | 40-70 | 28,0-30,0 | 100-150 |
Hoài Nhơn | 28,0-30,0 | 10-30 | 28,0-30,0 | 20-40 | 28,0-30,0 | 20-40 | 28,0-30,0 | 70-100 |
Phù Mỹ | 28,0-30,0 | 10-30 | 28,0-30,0 | 20-40 | 28,0-30,0 | 30-50 | 28,0-30,0 | 70-100 |
Phù Cát | 28,0-30,0 | 10-30 | 28,0-30,0 | 10-30 | 28,0-30,0 | 20-40 | 28,0-30,0 | 50-80 |
An Nhơn | 28,0-30,0 | 10-30 | 28,0-30,0 | 10-30 | 28,0-30,0 | 20-40 | 28,0-30,0 | 50-80 |
Vĩnh Thạnh | 28,0-30,0 | 30-50 | 28,0-30,0 | 50-80 | 28,0-30,0 | 50-100 | 28,0-30,0 | 150-200 |
Tây Sơn | 28,0-30,0 | 20-40 | 28,0-30,0 | 30-50 | 28,0-30,0 | 30-50 | 28,0-30,0 | 70-120 |
Vân Canh | 28,0-30,0 | 20-40 | 28,0-30,0 | 30-50 | 28,0-30,0 | 30-50 | 28,0-30,0 | 70-120 |
Tuy Phước | 28,0-30,0 | 10-30 | 28,0-30,0 | 10-30 | 28,0-30,0 | 20-40 | 28,0-30,0 | 50-80 |
Quy Nhơn | 28,0-30,0 | 10-20 | 28,0-30,0 | 10-30 | 28,5-30,5 | 10-30 | 28,0-30,0 | 50-80 |
Ghi chú:
Ttb là giá trị nhiệt độ trung bình (đơn vị độ C);Bản tin tiếp theo phát ngày 01/6/2024.
Tin phát lúc 16h00 ngày 02/5/2024.
Nguồn tin: Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn