Hồ chứa | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 91,89 | 226,13 | 225,84 | 99,8 | 34 | 31,3 |
Núi Một | 42,47 | 110,00 | 75,43 | 68,6 | 3,0 | 7,0 |
Hội Sơn | 68,47 | 44,50 | 44,01 | 98,9 | 2,4 | 2,0 |
Thuận Ninh | 66,67 | 35,36 | 29,22 | 82,6 | 0,7 | 1,2 |
Vạn Hội | 42,90 | 14,51 | 13,02 | 89,7 | 0,3 | 0,5 |
Văn Phong | 24,93 | - | - | - | - | 40,01 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 4.073 | 27.547 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 110 | 1.148 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 254 | 2.484 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 1.584 | 10.503 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 181 | 1.295 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 35 | 250 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 90 | 615 |
Tổng số | 6.327 | 43.842 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn