Báo cáo nhanh số 62 ngày 15/02/2018
- Thứ năm - 15/02/2018 16:00
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình thời tiết
Hồi 13 giờ ngày 15/02, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới ở vào khoảng 8,7 độ Vĩ Bắc; 119,0 độ Kinh Đông, trên khu vực phía Đông đảo Pa-la-oan (Phi-líp-pin). Sức gió mạnh nhất ở vùng gần tâm áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 6 (40-50km/giờ), giật cấp 8.
Khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi, ngày nắng.
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 14/02 như sau:
Tình hình tàu thuyền
Bộ đội Biên phòng, Chi cục Thủy sản, Đài Thông tin Duyên hải Quy Nhơn, UBND các huyện ven biển, thành phố Quy Nhơn đã phối hợp với gia đình chủ tàu thông báo vị trí, hướng di chuyển của áp thấp nhiệt đới (suy yếu từ bão Sanba), để thuyền trưởng trên biển biết, chủ động cho tàu thuyền di chuyển phòng tránh.
Kết quả kiểm đếm tàu thuyền lúc 15 giờ ngày 15/02:
Hồi 13 giờ ngày 15/02, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới ở vào khoảng 8,7 độ Vĩ Bắc; 119,0 độ Kinh Đông, trên khu vực phía Đông đảo Pa-la-oan (Phi-líp-pin). Sức gió mạnh nhất ở vùng gần tâm áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 6 (40-50km/giờ), giật cấp 8.
Khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi, ngày nắng.
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 14/02 như sau:
Hồ chứa | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 91,89 | 226,13 | 225,84 | 99,8 | 34 | 31,3 |
Núi Một | 42,47 | 110,00 | 75,43 | 68,6 | 3,0 | 7,0 |
Hội Sơn | 68,47 | 44,50 | 44,01 | 98,9 | 2,4 | 2,0 |
Thuận Ninh | 66,67 | 35,36 | 29,22 | 82,6 | 0,7 | 1,2 |
Vạn Hội | 42,90 | 14,51 | 13,02 | 89,7 | 0,3 | 0,5 |
Văn Phong | 24,93 | - | - | - | - | 40,01 |
Bộ đội Biên phòng, Chi cục Thủy sản, Đài Thông tin Duyên hải Quy Nhơn, UBND các huyện ven biển, thành phố Quy Nhơn đã phối hợp với gia đình chủ tàu thông báo vị trí, hướng di chuyển của áp thấp nhiệt đới (suy yếu từ bão Sanba), để thuyền trưởng trên biển biết, chủ động cho tàu thuyền di chuyển phòng tránh.
Kết quả kiểm đếm tàu thuyền lúc 15 giờ ngày 15/02:
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 4.073 | 27.547 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 110 | 1.148 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 254 | 2.484 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 1.584 | 10.503 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 181 | 1.295 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 35 | 250 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 90 | 615 |
Tổng số | 6.327 | 43.842 |