Hồ chứa | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 91,87 | 226,13 | 225,62 | 99,7 | 29 | 31,3 |
Núi Một | 42,51 | 110,00 | 75,77 | 68,9 | 3 | 7,0 |
Hội Sơn | 68,47 | 44,50 | 44,01 | 98,9 | 2,4 | 2,0 |
Thuận Ninh | 66,68 | 35,36 | 29,27 | 82,7 | 0,7 | 1,2 |
Vạn Hội | 42,91 | 14,51 | 13,03 | 89,8 | 0,3 | 0,5 |
Văn Phong | 24,93 | - | - | - | - | 33,0 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 3.872 | 25.159 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 178 | 1.681 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 276 | 2.617 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 1.718 | 12.603 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 168 | 998 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 105 | 658 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 10 | 126 |
Tổng số | 6.327 | 43.842 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn