Hồ chứa | Mực nước hiện tại (m) | Mực nước cao nhất trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qxả (m3/s) |
Trà Xom 1 | 659,8 | 665 | 39,5 | 19,36 | 49,0 | 5,6 | 4,0 |
Định Bình | 73,2 | 75 | 226,13 | 51,67 | 22,8 | 41 | 30,2 |
Núi Một | 32,58 | 44,5 | 110 | 15,97 | 14,5 | 0 | 0 |
Thuận Ninh | 62,15 | 65 | 35,36 | 13,19 | 37,3 | 1,39 | 0 |
Hội Sơn | 55,94 | - | 44,50 | 6,17 | 13,9 | 0,58 | 0 |
Vạn Hội | 36,31 | - | 14,505 | 5,08 | 35,0 | 0,27 | 0 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh | 3.728 | 23.643 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Quảng Ninh | 15 | 180 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 319 | 3.583 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 1.566 | 10.886 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 32 | 253 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 375 | 2.625 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 298 | 2.086 |
Tổng số | 6.333 | 43.256 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn