Báo cáo nhanh số 274 ngày 10/10/2016
- Thứ ba - 11/10/2016 06:59
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình thời tiết
Hồi 13 giờ ngày 10/10, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới ở vào khoảng 21,5 độ Vĩ Bắc; 117,3 độ Kinh Đông, cách Hồng Kông (Trung Quốc) khoảng 360km về phía Đông Đông Nam. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 6 (40-50km/giờ), giật cấp 8-9.
Khu vực Bình Định từ 19 giờ ngày 09/10 đến 07 giờ ngày 10/10 không mưa.
Tình hình nguồn nước
Mực nước các hồ Trà Xom 1, Định Bình, Núi Một, Thuận Ninh đang thấp hơn mực nước cao nhất trước lũ theo quy trình vận hành liên hồ. Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 10 giờ ngày 10/10 như sau:
Tình hình tàu thuyền
Kết quả kiểm đếm tàu thuyền của Bộ đội Biên phòng lúc 16h ngày 10/10:
Các tàu thuyền đang hoạt động trên biển đã nhận được thông tin về áp thấp nhiệt đới và đang trên đường di chuyển tránh xa vùng nguy hiểm của áp thấp nhiệt đới.
Hồi 13 giờ ngày 10/10, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới ở vào khoảng 21,5 độ Vĩ Bắc; 117,3 độ Kinh Đông, cách Hồng Kông (Trung Quốc) khoảng 360km về phía Đông Đông Nam. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 6 (40-50km/giờ), giật cấp 8-9.
Khu vực Bình Định từ 19 giờ ngày 09/10 đến 07 giờ ngày 10/10 không mưa.
Tình hình nguồn nước
Mực nước các hồ Trà Xom 1, Định Bình, Núi Một, Thuận Ninh đang thấp hơn mực nước cao nhất trước lũ theo quy trình vận hành liên hồ. Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 10 giờ ngày 10/10 như sau:
Hồ chứa | Mực nước hiện tại (m) | Mực nước cao nhất trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qxả (m3/s) |
Trà Xom 1 | 659,8 | 665 | 39,5 | 19,36 | 49,0 | 5,6 | 4,0 |
Định Bình | 73,2 | 75 | 226,13 | 51,67 | 22,8 | 41 | 30,2 |
Núi Một | 32,58 | 44,5 | 110 | 15,97 | 14,5 | 0 | 0 |
Thuận Ninh | 62,15 | 65 | 35,36 | 13,19 | 37,3 | 1,39 | 0 |
Hội Sơn | 55,94 | - | 44,50 | 6,17 | 13,9 | 0,58 | 0 |
Vạn Hội | 36,31 | - | 14,505 | 5,08 | 35,0 | 0,27 | 0 |
Kết quả kiểm đếm tàu thuyền của Bộ đội Biên phòng lúc 16h ngày 10/10:
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh | 3.728 | 23.643 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Quảng Ninh | 15 | 180 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 319 | 3.583 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 1.566 | 10.886 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 32 | 253 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 375 | 2.625 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 298 | 2.086 |
Tổng số | 6.333 | 43.256 |