TÌNH HÌNH THỜI TIẾT
Hồi 13 giờ ngày 13/02, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới (ATNĐ) ở vào khoảng 13,4 độ Vĩ Bắc; 111,3 độ Kinh Đông, trên vùng biển phía Tây khu vực Giữa Biển Đông. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 6, giật cấp 8; di chuyển theo hướng Tây Bắc, tốc độ 5 - 10km/h. Dự báo trong 24 giờ tới ATNĐ di chuyển theo hướng Tây Bắc, tốc độ 5km/h, cường độ gió dưới cấp 6. Vùng nguy hiểm trong 24 giờ tới: Từ 12,5 - 14,5 độ Vĩ Bắc, 110 - 112 độ Kinh Đông.
Khu vực đất liền tỉnh Bình Định nhiều mây, không mưa; vùng biển Bình Định (bao gồm xã đảo Nhơn Châu) có gió Đông Bắc cấp 6, giật cấp 8; sóng biển cao 2 - 4m; biển động.
TÌNH HÌNH HỒ CHỨA
Toàn tỉnh có 164 hồ chứa có dung tích từ 50 ngàn m
3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 621/684 triệu m
3 đạt 91% dung tích thiết kế, bằng 104% cùng kỳ năm 2024, hiện có 104 hồ đầy nước.
Dung tích một số hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 13/02/2025 như sau:
Hồ chứa |
MN dâng bình thường (m) |
MN
hiện tại (m) |
Dung tích thiết kế
(106 m3) |
Dung tích hiện có
(106 m3) |
Tỷ lệ (%) |
Qđến
(m3/s) |
Qđi
(m3/s) |
Định Bình |
91,93 |
91,47 |
226,30 |
220,10 |
97,3 |
39,0 |
29,4 |
Núi Một |
46,20 |
42,80 |
110,00 |
78,27 |
71,2 |
1,5 |
3,5 |
Đồng Mít |
101,10 |
100,10 |
89,84 |
85,20 |
94,8 |
7,9 |
9,7 |
Hội Sơn |
68,60 |
68,53 |
44,50 |
44,24 |
99,4 |
0,6 |
1,5 |
Thuận Ninh |
68,0 |
67,44 |
35,36 |
32,78 |
92,7 |
0,6 |
1,0 |
Vạn Hội |
44,0 |
42,52 |
14,51 |
12,35 |
85,1 |
0,5 |
0,5 |
Đập Văn Phong |
25,0 |
24,93 |
- |
- |
- |
31,8 |
39,0 |
TÌNH HÌNH TÀU THUYỀN
Kết quả kiểm đếm tàu thuyền lúc 15 giờ 00 phút ngày 13/02 như sau:
Phạm vi hoạt động |
Số tàu |
Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến |
5.722 |
40.587 |
Khu vực từ Nghệ An đến Hải Phòng |
1 |
7 |
Khu vực từ Huế đến Hà Tĩnh |
37 |
185 |
Khu vực từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi |
10 |
50 |
Khu vực từ Bình Định đến Ninh Thuận |
42 |
214 |
Khu vực từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
135 |
648 |
Vùng biển Hoàng Sa đến Bắc Biển Đông |
3 |
15 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa - Trường sa |
2 |
12 |
Khu vực quần đảo Trường Sa |
36 |
198 |
Tổng số |
5.988 |
41.916 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Chi cục Thủy sản, Đài Thông tin Duyên hải Quy Nhơn, UBND các huyện ven biển, thị xã Hoài Nhơn và thành phố Quy Nhơn đã liên lạc với gia đình chủ tàu thông báo cho tàu thuyền đang hoạt động trên biển biết vị trí và hướng di chuyển của áp thấp nhiệt đới để chủ động phòng tránh.
Theo Chi cục Thủy sản, hiện có 07 tàu nằm trong vùng nguy hiểm áp thấp nhiệt đới trong 24 giờ tới
(danh sách theo phụ lục kèm theo).
Về tàu cá BĐ 97544 TS, chủ tàu là ông Trần Đình Thư ở phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn, thuyền trưởng là ông Trần Nhạc Vỹ ở phường Tam Quan Nam, thị xã Hoài Nhơn, trên tàu có 06 người. Lúc 01 giờ 05 ngày 12/02/2025, khi đang hoạt động tại vùng biển có tọa độ 14
015’46’’N - 109
035’58’’E (cách bờ biển xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định khoảng 23 hải lý về hướng Đông) thì tàu bị hỏng máy, thả trôi. Đến 15 giờ 45 phút ngày 12/02/2025 đã được tàu BĐ 95715 TS tiếp cận và lai dắt về đến cảng Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn an toàn lúc 12 giờ 30 phút ngày 13/02/2025.
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ỨNG PHÓ
Triển khai thực hiện Công điện số 949/CĐ-BNN-ĐĐ ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ứng phó với áp thấp nhiệt đới trên Biển Đông; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có Công điện số 380/CĐ-SNN ngày 12/02/2025 đề nghị Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Bình Định; UBND các huyện ven biển, thị xã Hoài Nhơn, thành phố Quy Nhơn khẩn trương thực hiện công tác chủ động ứng phó với ATNĐ.
PHỤ LỤC:
DANH SÁCH TÀU NẰM TRONG VÙNG NGUY HIỂM CỦA ÁP THẤP NHIỆT ĐỚI TRONG 24 GIỜ TỚI
(Vĩ tuyến 12,5N - 14,5N; Kinh tuyến 110,0E - 112,0E)
TT |
Số đăng ký |
Chủ tàu |
Xã/phường |
Thị xã |
Nghề chính |
Lmax
(m) |
C.Suất
(CV) |
Vĩ độ |
Kinh độ |
1 |
BĐ 98856 TS |
Lê Văn Thắng |
Hoài Hương |
Hoài Nhơn |
Câu cá ngừ |
18,1 |
734 |
13°14'30'' |
110°18'29'' |
2 |
BĐ 95002 TS |
Lý Thành Hùng |
Hoài Châu Bắc |
Hoài Nhơn |
Câu cá ngừ |
15,9 |
420 |
14°20'40'' |
110°14'03'' |
3 |
BĐ 97083 TS |
Nguyễn Hứa |
Tam Quan Nam |
Hoài Nhơn |
Hậu cần |
20,1 |
450 |
12°36'36'' |
110°42'27'' |
4 |
BĐ 96488 TS |
Huỳnh Bay |
Tam Quan Bắc |
Hoài Nhơn |
Câu cá ngừ |
15,5 |
420 |
14°18'09'' |
110°14'39'' |
5 |
BĐ 98405 TS |
Nguyễn Văn Quốc |
Tam Quan Bắc |
Hoài Nhơn |
Lưới vây |
22,1 |
718 |
13°05'35'' |
110°16'12'' |
6 |
BĐ 98524 TS |
Nguyễn Thạch |
Tam Quan Bắc |
Hoài Nhơn |
Mành chụp |
16,5 |
500 |
14°04'53'' |
110°16'37'' |
7 |
BĐ 98216 TS |
Đào Duy Dũng |
Tam Quan Bắc |
Hoài Nhơn |
Câu cá ngừ |
17,39 |
400 |
14°23'39'' |
110°08'54'' |