TÌNH HÌNH THỜI TIẾT
Trên biển: Hồi 13 giờ ngày 04/9, vị trí tâm bão ở vào khoảng 19,1 độ Vĩ Bắc; 117,5 độ Kinh Đông, trên vùng biển phía Đông khu vực Bắc Biển Đông, cách đảo Hải Nam (Trung Quốc) khoảng 710km về phía Đông. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm bão mạnh cấp 12, giật cấp 15, di chuyển theo hướng Tây Tây Bắc, tốc độ 5-10km/h.
Dự báo trong 24h tới, bão di chuyển theo hướng Tây Tây Bắc, mỗi giờ đi được 10-15km. Đến 13 giờ ngày 05/9, vị trí tâm bão ở khoảng 19,4 độ Vĩ Bắc; 115,0 độ Kinh Đông, cách đảo Hải Nam (Trung Quốc) khoảng 430km về phía Đông. Vùng nguy hiểm trên biển trong 24 giờ tới: Từ phía Bắc vĩ tuyến 16,0N; phía Đông kinh tuyến 112,5E
(vùng nguy hiểm được điều chỉnh trong các bản tin dự báo).
Trên đất liền, khu vực tỉnh Bình Định ngày nắng, mây thay đổi, chiều tối có mưa rào và dông vài nơi.
TÌNH HÌNH HỒ CHỨA
Dung tích một số hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 04/9 như sau:
Hồ chứa |
MN dâng bình thường (m) |
MN
hiện tại (m) |
Dung tích thiết kế
(106 m3) |
Dung tích hiện có
(106 m3) |
Tỷ lệ (%) |
Qđến
(m3/s) |
Qđi
(m3/s) |
Định Bình |
91,93 |
73,94 |
226,30 |
55,68 |
24,6 |
32,00 |
38,00 |
Núi Một |
46,20 |
34,71 |
110,00 |
24,31 |
22,1 |
0,47 |
0,00 |
Đồng Mít |
101,10 |
78,79 |
89,84 |
18,27 |
20,3 |
11,78 |
0,96 |
Hội Sơn |
68,60 |
59,33 |
44,50 |
11,99 |
27,0 |
0,48 |
1,00 |
Thuận Ninh |
68,0 |
62,27 |
35,36 |
13,54 |
38,3 |
0,01 |
0,20 |
Vạn Hội |
44,0 |
34,16 |
14,51 |
3,18 |
21,9 |
0,01 |
0,20 |
Đập Văn Phong |
25,0 |
24,99 |
- |
- |
- |
70,71 |
70,71 |
TÌNH HÌNH TÀU THUYỀN
Kết quả kiểm đếm tàu thuyền lúc 15 giờ ngày 04/9 như sau:
Phạm vi hoạt động |
Số tàu |
Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến |
5.085 |
36.097 |
Khu vực từ Nghệ An đến Hải Phòng |
10 |
70 |
Khu vực từ Huế đến Hà Tĩnh |
12 |
84 |
Khu vực từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi |
95 |
665 |
Khu vực từ Bình Định đến Ninh Thuận |
214 |
1.498 |
Khu vực từ Bình Thuận đến Kiên Giang |
321 |
2.247 |
Vùng biển Hoàng Sa đến Bắc Biển Đông |
14 |
84 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa - Trường sa |
191 |
1.146 |
Khu vực quần đảo Trường Sa |
297 |
1.782 |
Tổng số |
6.239 |
43.673 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Chi cục Thủy sản, Đài Thông tin Duyên hải Quy Nhơn, các huyện ven biển, thị xã Hoài Nhơn và thành phố Quy Nhơn đã liên lạc với gia đình chủ tàu thông báo cho tàu thuyền đang hoạt động trên biển biết vị trí và hướng di chuyển của bão để chủ động phòng tránh.
Theo báo cáo của Chi cục Thủy sản, hiện có 11 tàu cá nằm ngoài vùng ảnh hưởng và dưới đường đi của bão nhưng vẫn nằm trong vùng nguy hiểm của bão. (Vùng nguy hiểm: Phía Bắc vĩ tuyến 16,0 N; phía Đông kinh tuyến 112,5 E)
. Danh sách tàu theo phụ lục kèm theo.
Về tàu BĐ 40293 TS, công suất 50CV, chiều dài 13,7m, trên tàu có 02 người, chủ tàu là ông Trần Hiếu ở xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ. Lúc 23 giờ ngày 03/9/2024, khi tàu đang hoạt động trên vùng biển có tọa độ 17
021’N - 108
016’
(cách cửa biển Thuận An, tỉnh Thừa Thiên Huế khoảng 63 hải lý về hướng Đông Bắc) thì thuyền viên Trần Trung Thi, sinh năm 1991, ở cùng địa phương bị dây cáp kéo lưới đớt va trúng đầu làm bị thương. Thuyền trưởng đang điều khiển phương tiện đưa thuyền viên bị nạn vào bờ để cấp cứu. Dự kiến, đến 22 giờ ngày 04/9/2024, tàu BĐ 40293 TS sẽ về đến cửa biển Thuận An, tỉnh Thừa Thiên Huế.
CÔNG TÁC ỨNG PHÓ
Sáng ngày 04/9, Chủ tịch UBND tỉnh Phạm Anh Tuấn đã chủ trì cuộc họp với các sở, ngành về công tác triển khai ứng phó thiên tai năm 2024. Phương án ứng phó thiên tai tỉnh Bình Định năm 2024 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3037/QĐ-UBND ngày 26/8/2024.
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh đã ban hành Công điện số 2951/CĐ-SNN ngày 02/9/2024 đề nghị Ban Chỉ huy PCTT-TKCN và PTDS các huyện, thị xã, thành phố ven biển, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh chuẩn bị công tác ứng phó với bão gần biển Đông.
Phụ lục danh sách 11 tàu nằm ngoài vùng ảnh hưởng và dưới đường đi của bão số 3
STT |
Số đăng ký |
Chủ tàu |
xã/phường |
huyện/Tp |
Lmax |
C.Suất |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Thời gian |
1 |
BĐ-91084-TS |
Phan Thành Tài |
Lê Lợi |
Quy Nhơn |
19,2 |
730 |
16°05'46'' |
114°03'37'' |
04/09/2024 15:35 |
2 |
BĐ-96794-TS |
Lê Anh Đổi |
Hoài Hương |
Hoài Nhơn |
17,5 |
320 |
16°03'56'' |
113°23'47'' |
04/09/2024 14:30 |
3 |
BĐ-97908-TS |
Hồ Xuân Đảo |
Tam Quan Bắc |
Hoài Nhơn |
18,2 |
500 |
16°15'41'' |
113°50'00'' |
04/09/2024 15:59 |
4 |
BĐ-97334-TS |
Nguyễn Thanh Đoàn |
Tam Quan Bắc |
Hoài Nhơn |
23,8 |
475 |
16°19'13'' |
113°50'31'' |
04/09/2024 15:54 |
5 |
BĐ-96904-TS |
Võ Mỹ |
Tam Quan Bắc |
Hoài Nhơn |
19,2 |
710 |
16°24'11'' |
113°11'04'' |
04/09/2024 15:45 |
6 |
BĐ-98189-TS |
Ngô Thị Trà |
Tam Quan Bắc |
Hoài Nhơn |
18,5 |
700 |
16°03'45'' |
115°01'54'' |
04/09/2024 15:45 |
7 |
BĐ-97027-TS |
Nguyễn Văn Phất |
Tam Quan Bắc |
Hoài Nhơn |
20,5 |
400 |
16°10'49'' |
113°58'59'' |
04/09/2024 15:33 |
8 |
BĐ-97408-TS |
Huỳnh Chân |
Tam Quan Bắc |
Hoài Nhơn |
19,7 |
500 |
16°18'57'' |
114°52'34'' |
04/09/2024 15:24 |
9 |
BĐ-95999-TS |
Trần Công |
Tam Quan Bắc |
Hoài Nhơn |
16,1 |
400 |
16°03'46'' |
115°29'18'' |
04/09/2024 15:12 |
10 |
BĐ-97742-TS |
Huỳnh Văn Vũ |
Tam Quan Nam |
Hoài Nhơn |
19,9 |
400 |
16°10'40'' |
114°42'59'' |
04/09/2024 15:47 |
11 |
BĐ-98748-TS |
Nguyễn Xuân Nhật |
Tam Quan Nam |
Hoài Nhơn |
17,6 |
770 |
16°17'52'' |
113°24'10'' |
04/09/2024 15:01 |