Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 51 năm 2019 (07h00 ngày 19/12)

Chủ nhật - 22/12/2019 11:15
Lượng mưa lũy kế từ đầu năm đến ngày 19/12/2019 là 1.609 mm, đạt 73% lũy kế TBNN cùng kỳ, bằng 73% TBNN cả năm. Trong đó, lượng mưa 9 tháng mùa khô đạt 640 mm, bằng 76% lượng mưa TBNN cùng kỳ; lượng mưa tháng 10 đạt 521mm, bằng 91% lượng mưa TBNN tháng 10; lượng mưa tháng 11 đạt 425 mm, bằng 77 % lượng mưa TBNN tháng 11. Từ đầu tháng 12 đến nay lượng mưa trung bình là 12mm, đạt 6% lượng mưa TBNN tháng 12.    

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 470,10/589,9 triệu m3, đạt 79,7% dung tích thiết kế, bằng 95,7% so cùng kỳ năm 2018, (tăng so với ngày 11/12/2019 là 1,3 triệu m3, tăng 0,2% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 254,3 triệu m3, đạt 69,0 thiết kế, 93,8% cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 368,8/459,1 triệu m3, đạt 80,3% thiết kế, 97,3% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 153 triệu m3, đạt 65,7% thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 101,3/130,8 triệu m3, đạt 77,4% thiết kế, bằng 90,5% so cùng kỳ năm 2018 (tăng so với ngày 11/12/2019 là 0,22 triệu m3, tăng 0,2% so thiết kế).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 215,8/226,0 triệu m3, đạt 95,4% thiết kế, (Qđến 26 m3/s, Qxả 22,2m3/s); Núi Một 56,91 triệu m3, đạt 51,7% thiết kế, (Qđến 1,74m3/s, Qxả0,0 m3/s); Hội Sơn 28,11/45,65 triệu m3, đạt 61,6% thiết kế, (Qđến 1,74 m3/s, Qxả0 m3/s); Thuận Ninh 30,83/35,4 triệu m3, đạt 87,2% thiết kế, (Qđến  1,12 m3/s, Qxả 0,32m3/s; Vạn Hội 10,86/14,5 triệu m3, đạt 74,8%(Qđến  0,33 m3/s, Qxả0,2 m3/s).

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 51, lúc 07 giờ ngày 19/12/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 218,12 215,80 -2,32 219,847
2 Núi Một 110,00 55,55 56,91 1,36 62,363
3 Hội Sơn 45,65 27,10 28,11 1,01 34,473
4 Thuận Ninh 35,36 30,00 30,83 0,83 28,523
5 Vạn Hội 14,51 10,79 10,86 0,07 9,555
6 Suối Tre 4,94 4,92 4,94 0,02 4,892
7 Quang Hiển 3,85 3,86 3,85 -0,01 3,926
8 Hà Nhe 3,75 2,93 2,96 0,02 1,476
9 Cẩn Hậu 3,69 3,69 3,69 0,00 3,323
10 Hòn Lập 3,13 3,10 3,12 0,02 3,091
11 Long Mỹ 3,00 2,99 2,98 -0,01 3,024
12 Suối Đuốc 2,21 2,21 2,21 0,00 2,218
13 Trong Thượng 1,07 0,72 0,81 0,09 0,731
14 Tà Niêng 1,04 1,05 1,05 0,00 0,955
15 Ông Lành 0,65 0,70 0,69 0,00 0,698
  Tổng cộng 459,1 367,7 368,80 1,08 379,10
  Tỷ lệ so với thiết kế   80% 80,3%   82,6%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     97,3%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 3,00 3,00 0,00 2,79
2 Hoài Nhơn 19,70 16,29 16,34 0,05 17,41
3 Hoài Ân 27,15 19,35 19,38 0,03 23,91
4 Phù Mỹ 47,10 32,57 32,65 0,08 37,65
5 Phù Cát 22,02 20,43 20,45 0,03 19,38
6 Tuy Phước 2,58 2,53 2,53 0,01 2,49
7 Tây Sơn 7,42 5,21 5,23 0,02 6,57
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,46 0,46 0,00 0,60
9 Vân Canh 1,28 1,27 1,27 0,00 1,17
  Tổng cộng 130,80 101,09 101,31 0,22 111,97
  Tỷ lệ so với thiết kế     77,4%   85,6%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     90,5%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 468,81 470,10 1,30 491,07
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     95,7%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 250,69 254,31 3,62 271,22
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     93,8%    

Xem thêm

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập28
  • Hôm nay5,206
  • Tháng hiện tại180,306
  • Tổng lượt truy cập12,693,793
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây