Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 20 ngày 16/5/2018

Thứ tư - 16/05/2018 16:10
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 341,9/578,0 triệu m3, đạt 58,8% dung tích thiết kế, bằng 102% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 203,8/352 triệu m3, đạt 57,3% thiết kế, 110% so với cùng kỳ.

Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 260,9/458 triệu m3, đạt 57% thiết kế, 92,9% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 122,8/232,0 triệu m3, đạt 53% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 81/120,0 triệu m3, đạt 65,5% thiết kế, 151% so với cùng kỳ.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 138,1/226,0 triệu m3, đạt 61,1% thiết kế; Núi Một 37,2/110 triệu m3, đạt 33,9% thiết kế; Hội Sơn 36,9/44,5 triệu m3, đạt 83%; Thuận Ninh 22,2/35,0 triệu m3, đạt 63,1%; Vạn Hội 8,4/14,5 triệu m3, đạt 58,1%.

Các hồ Núi Một, Hội Khánh, Hố Cùng đang hạ thấp mực nước để sửa chữa, nâng cấp.
 
PHỤ LỤC BÁO CÁO
Cập nhật tuần 20, cập nhật lúc đến 07 giờ ngày 16/5/2018
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý:
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226.13 139.10 138.15 -0.95 149.304
2 Núi Một 110.00 38.92 37.28 -1.64 55.326
3 Hội Sơn 44.50 37.49 36.94 -0.55 26.313
4 Thuận Ninh 35.36 23.05 22.30 -0.75 22.523
5 Vạn Hội 14.51 8.78 8.42 -0.36 10.533
6 Suối Tre 4.94 3.65 3.60 -0.04 2.963
7 Quang Hiển 3.85 3.39 3.17 -0.22 3.029
8 Hà Nhe 3.76 1.70 1.61 -0.09 1.061
9 Cẩn Hậu 3.69 1.89 1.71 -0.18 1.802
10 Hòn Lập 3.13 2.50 2.36 -0.14 2.354
11 Long Mỹ 3.00 2.29 2.22 -0.07 2.093
12 Suối Đuốc 2.21 1.81 1.71 -0.10 1.422
13 Trong Thượng 1.07 0.55 0.52 -0.03 0.643
14 Tà Niêng 1.04 0.92 0.90 -0.02 1.041
15 Ông Lành 0.65 0.05 0.05 0.00 0.603
  Tổng cộng 457.8 266.1 260.96 5.14 281.01
  Tỷ lệ so với thiết kế   58% 57.0%   61.4%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     92.9%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý:
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2.79   1.99 1.98   -0.01  2.43
2 Hoài Nhơn 18.22   12.10 11.85   -0.25 10.12
3 Hoài Ân 26.01   21.32 20.83   -0.49 16.23
4 Phù Mỹ 44.24   25.44 25.17   -0.27 14.89
5 Phù Cát 21.22   15.67 15.05   -0.62 7.03
6 Tuy Phước 2.52   1.43  1.39   -0.04 0.68
7 Tây Sơn 6.98   3.79 3.71   -0.08 1.76
8 Vĩnh Thạnh 0.60   0.41 0.38   -0.03 0.28
9 Vân Canh 1.23   0.73  0.70   -0.03 0.22
  Tổng cộng 123.81 82.85 81.03 -1.82 53.65
  Tỷ lệ so với thiết kế     65.4%   43.3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     151.1%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh:
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 581.65 348.95 341.99 -6.96 334.66
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     102.2%    
2 Không kể Định Bình 355.52 209.84 203.84 -6.0 185.35
  Tỷ lệ so với cùng kỳ (ko kể Định Bình)     110.0%    

Xem thêm
Thống kê
  • Đang truy cập100
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm99
  • Hôm nay16,999
  • Tháng hiện tại312,894
  • Tổng lượt truy cập16,524,777
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây