TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 141,662 | 139,102 | -2,56 | 157,065 |
2 | Núi Một | 110 | 40,492 | 38,916 | -1,58 | 60,544 |
3 | Hội Sơn | 44,5 | 37,023 | 37,49 | 0,47 | 30,05 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 23,82 | 23,049 | -0,77 | 23,651 |
5 | Vạn Hội | 14,505 | 9,195 | 8,779 | -0,42 | 10,998 |
6 | Suối Tre | 4,939 | 3,647 | 3,647 | 0 | 3,116 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,555 | 3,391 | -0,16 | 3,318 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 1,772 | 1,7 | -0,07 | 1,195 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 2,142 | 1,893 | -0,25 | 2,193 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,279 | 2,501 | 0,22 | 2,571 |
11 | Long Mỹ | 3 | 2,319 | 2,29 | -0,03 | 2,371 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,894 | 1,814 | -0,08 | 1,585 |
13 | Trong Thượng | 1,072 | 0,57 | 0,55 | -0,02 | 0,687 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,937 | 0,922 | -0,02 | 1,041 |
15 | Ông Lành | 0,654 | 0,048 | 0,05 | 0,00 | 0,577 |
Tổng cộng | 457,84 | 271,355 | 266,094 | 5,26 | 300,96 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 59% | 58,2% | 65,8% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 88,4% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 2,04 | 1,99 | -0,05 | 2,26 |
2 | Hoài Nhơn | 18,22 | 13,32 | 12,10 | -0,22 | 11,08 |
3 | Hoài Ân | 26,01 | 21,72 | 21,32 | -0,39 | 17,66 |
4 | Phù Mỹ | 44,24 | 25,59 | 25,44 | -0,16 | 19,17 |
5 | Phù Cát | 17,82 | 13,17 | 13,07 | -0,1 | 10,26 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 1,47 | 1,43 | -0,04 | 1,18 |
7 | Tây Sơn | 6,98 | 3,93 | 3,79 | -0,14 | 1,41 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,6 | 0,42 | 0,41 | -0,01 | 0,25 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,73 | 0,73 | 0 | 0,26 |
Tổng cộng | 120,41 | 81,37 | 80,25 | -1,12 | 63,52 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 66,6% | 52,7% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 126,3% |
TT | Nguồn nước hồ chứa thủy lợi | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước | ||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | |||
1 | Toàn tỉnh | 468,44 | 279,32 | 59,6% | 63,0% |
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 95,0% | ||||
2 | Không kể Định Bình | 58,9% | 58,9% | ||
Tỷ lệ so với cùng kỳ (ko kể Định Bình) | 99,9% |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn