Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 19 ngày 10/5/2018

Thứ năm - 10/05/2018 14:58
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 346,3/578,0 triệu m3, đạt 59,9% dung tích thiết kế, bằng 95% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 207,2/352 triệu m3, đạt 58,9% thiết kế, 100% so với cùng kỳ.

Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 266/458 triệu m3, đạt 58% thiết kế, 88% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 126,9/232,0 triệu m3, đạt 55% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 80,2/120,0 triệu m3, đạt 66,6% thiết kế, 126% so với cùng kỳ.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 139,1/226,0 triệu m3, đạt 61,5% thiết kế; Núi Một 38,8/110 triệu m3, đạt 35,4% thiết kế; Hội Sơn 37,4/44,5 triệu m3, đạt 84,2%; Thuận Ninh 23/35,0 triệu m3, đạt 65,2%; Vạn Hội 8,7/14,5 triệu m3, đạt 60,5%.

Các hồ Núi Một, Hội Khánh, Hố Cùng đang hạ thấp mực nước để sửa chữa, nâng cấp.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
Cập nhật tuần 19, cập nhật lúc đến 07 giờ ngày 10/5/2018
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý:
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 141,662 139,102 -2,56 157,065
2 Núi Một 110 40,492 38,916 -1,58 60,544
3 Hội Sơn 44,5 37,023 37,49 0,47 30,05
4 Thuận Ninh 35,36 23,82 23,049 -0,77 23,651
5 Vạn Hội 14,505 9,195 8,779 -0,42 10,998
6 Suối Tre 4,939 3,647 3,647 0 3,116
7 Quang Hiển 3,85 3,555 3,391 -0,16 3,318
8 Hà Nhe 3,76 1,772 1,7 -0,07 1,195
9 Cẩn Hậu 3,69 2,142 1,893 -0,25 2,193
10 Hòn Lập 3,13 2,279 2,501 0,22 2,571
11 Long Mỹ 3 2,319 2,29 -0,03 2,371
12 Suối Đuốc 2,21 1,894 1,814 -0,08 1,585
13 Trong Thượng 1,072 0,57 0,55 -0,02 0,687
14 Tà Niêng 1,04 0,937 0,922 -0,02 1,041
15 Ông Lành 0,654 0,048 0,05 0,00 0,577
  Tổng cộng 457,84 271,355 266,094 5,26 300,96
  Tỷ lệ so với thiết kế   59% 58,2%   65,8%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     88,4%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý:
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước (triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 2,04 1,99 -0,05 2,26
2 Hoài Nhơn 18,22 13,32 12,10 -0,22 11,08
3 Hoài Ân 26,01 21,72 21,32 -0,39 17,66
4 Phù Mỹ 44,24 25,59 25,44 -0,16 19,17
5 Phù Cát 17,82 13,17 13,07 -0,1 10,26
6 Tuy Phước 2,52 1,47 1,43 -0,04 1,18
7 Tây Sơn 6,98 3,93 3,79 -0,14 1,41
8 Vĩnh Thạnh 0,6 0,42 0,41 -0,01 0,25
9 Vân Canh 1,23 0,73 0,73 0 0,26
  Tổng cộng 120,41 81,37 80,25 -1,12 63,52
  Tỷ lệ so với thiết kế     66,6%   52,7%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     126,3%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh:
TT Nguồn nước hồ chứa thủy lợi Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo
1 Toàn tỉnh 468,44 279,32 59,6% 63,0%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     95,0%  
2 Không kể Định Bình     58,9% 58,9%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ (ko kể Định Bình)     99,9%  

Chi tiết nguồn nước từng hồ
Thống kê
  • Đang truy cập108
  • Hôm nay6,739
  • Tháng hiện tại34,886
  • Tổng lượt truy cập12,888,506
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây