Lượng mưa lũy kế từ đầu năm đến ngày 19/12/2019 là 1.609 mm, đạt 73% lũy kế TBNN cùng kỳ, bằng 73% TBNN cả năm. Trong đó, lượng mưa 9 tháng mùa khô đạt 640 mm, bằng 76% lượng mưa TBNN cùng kỳ; lượng mưa tháng 10 đạt 521mm, bằng 91% lượng mưa TBNN tháng 10; lượng mưa tháng 11 đạt 425 mm, bằng 77 % lượng mưa TBNN tháng 11. Từ đầu tháng 12 đến nay lượng mưa trung bình là 12mm, đạt 6% lượng mưa TBNN tháng 12.
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 470,10/589,9 triệu m
3, đạt 79,7% dung tích thiết kế, bằng 95,7% so cùng kỳ năm 2018, (tăng so với ngày 11/12/2019 là 1,3 triệu m
3, tăng 0,2% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 254,3 triệu m
3, đạt 69,0 thiết kế, 93,8% cùng kỳ.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 368,8/459,1 triệu m
3, đạt 80,3% thiết kế, 97,3% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 153 triệu m
3, đạt 65,7% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 101,3/130,8 triệu m
3, đạt 77,4% thiết kế, bằng 90,5% so cùng kỳ năm 2018 (tăng so với ngày 11/12/2019 là 0,22 triệu m
3, tăng 0,2% so thiết kế).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 215,8/226,0 triệu m
3, đạt 95,4% thiết kế, (Q
đến 26 m
3/s, Q
xả 22,2m
3/s); Núi Một 56,91 triệu m
3, đạt 51,7% thiết kế, (Q
đến 1,74m
3/s, Q
xả0,0 m
3/s); Hội Sơn 28,11/45,65 triệu m
3, đạt 61,6% thiết kế, (Q
đến 1,74 m
3/s, Q
xả0 m
3/s); Thuận Ninh 30,83/35,4 triệu m
3, đạt 87,2% thiết kế, (Q
đến 1,12 m
3/s, Q
xả 0,32m
3/s; Vạn Hội 10,86/14,5 triệu m
3, đạt 74,8%(Q
đến 0,33 m
3/s, Q
xả0,2 m
3/s).
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 51, lúc 07 giờ ngày 19/12/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý | TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | Định Bình | 226,21 | 218,12 | 215,80 | -2,32 | 219,847 |
| 2 | Núi Một | 110,00 | 55,55 | 56,91 | 1,36 | 62,363 |
| 3 | Hội Sơn | 45,65 | 27,10 | 28,11 | 1,01 | 34,473 |
| 4 | Thuận Ninh | 35,36 | 30,00 | 30,83 | 0,83 | 28,523 |
| 5 | Vạn Hội | 14,51 | 10,79 | 10,86 | 0,07 | 9,555 |
| 6 | Suối Tre | 4,94 | 4,92 | 4,94 | 0,02 | 4,892 |
| 7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,86 | 3,85 | -0,01 | 3,926 |
| 8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,93 | 2,96 | 0,02 | 1,476 |
| 9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 3,69 | 3,69 | 0,00 | 3,323 |
| 10 | Hòn Lập | 3,13 | 3,10 | 3,12 | 0,02 | 3,091 |
| 11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,99 | 2,98 | -0,01 | 3,024 |
| 12 | Suối Đuốc | 2,21 | 2,21 | 2,21 | 0,00 | 2,218 |
| 13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,72 | 0,81 | 0,09 | 0,731 |
| 14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,05 | 1,05 | 0,00 | 0,955 |
| 15 | Ông Lành | 0,65 | 0,70 | 0,69 | 0,00 | 0,698 |
| | Tổng cộng | 459,1 | 367,7 | 368,80 | 1,08 | 379,10 |
| | Tỷ lệ so với thiết kế | | 80% | 80,3% | | 82,6% |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ | | | 97,3% | | |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý | TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | An Lão | 3,08 | 3,00 | 3,00 | 0,00 | 2,79 |
| 2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 16,29 | 16,34 | 0,05 | 17,41 |
| 3 | Hoài Ân | 27,15 | 19,35 | 19,38 | 0,03 | 23,91 |
| 4 | Phù Mỹ | 47,10 | 32,57 | 32,65 | 0,08 | 37,65 |
| 5 | Phù Cát | 22,02 | 20,43 | 20,45 | 0,03 | 19,38 |
| 6 | Tuy Phước | 2,58 | 2,53 | 2,53 | 0,01 | 2,49 |
| 7 | Tây Sơn | 7,42 | 5,21 | 5,23 | 0,02 | 6,57 |
| 8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,00 | 0,60 |
| 9 | Vân Canh | 1,28 | 1,27 | 1,27 | 0,00 | 1,17 |
| | Tổng cộng | 130,80 | 101,09 | 101,31 | 0,22 | 111,97 |
| | Tỷ lệ so với thiết kế | | | 77,4% | | 85,6% |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ | | | 90,5% | | |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh | TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 468,81 | 470,10 | 1,30 | 491,07 |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | | | 95,7% | | |
| 2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 250,69 | 254,31 | 3,62 | 271,22 |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | | | 93,8% | | |
Xem thêm