TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 128,67 | 150,62 | 21,95 | 106,016 |
2 | Núi Một | 110,00 | 42,74 | 45,10 | 2,35 | 22,964 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 21,57 | 22,73 | 1,16 | 14,253 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 21,82 | 23,01 | 1,20 | 14,654 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 8,07 | 8,36 | 0,29 | 3,143 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 4,41 | 4,67 | 0,26 | 1,885 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,87 | 3,89 | 0,01 | 3,285 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,54 | 2,54 | 0,00 | 0,373 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 3,36 | 3,63 | 0,27 | 3,512 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,89 | 3,09 | 0,20 | 1,669 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,92 | 3,02 | 0,10 | 3,028 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,86 | 1,98 | 0,12 | 1,710 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,72 | 0,72 | 0,00 | 0,728 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,77 | 0,97 | 0,20 | 1,062 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,42 | 0,47 | 0,05 | 0,423 |
Tổng cộng | 459,1 | 39,6 | 41,81 | 2,21 | 43,01 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 9% | 9,1% | 9,4% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 97,2% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 3,00 | 3,00 | 0,00 | 2,27 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 16,20 | 16,25 | 0,04 | 9,63 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 19,27 | 19,31 | 0,04 | 9,93 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 32,27 | 32,40 | 0,13 | 16,83 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 20,36 | 20,41 | 0,04 | 10,67 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 2,52 | 2,53 | 0,01 | 1,00 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 4,42 | 4,49 | 0,07 | 3,69 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,00 | 0,38 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 1,26 | 1,27 | 0,01 | 1,10 |
Tổng cộng | 130,80 | 99,76 | 100,10 | 0,35 | 55,50 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 76,5% | 42,4% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 180,4% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 139,36 | 141,91 | 2,55 | 98,51 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 144,1% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 10,70 | 8,71 | -19,40 | 7,51 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 116,0% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn