Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 48 năm 2019 (07h00 ngày 28/11)

Lượng mưa lũy kế từ đầu năm đến 07 giờ ngày 28/11/2019 là 1.468mm, đạt 75% lũy kế trung bình nhiều năm (TBNN) cùng kỳ. Trong đó, lượng mưa 9 tháng đầu năm đạt 640 mm, bằng 76% lượng mưa TBNN cùng kỳ; lượng mưa tháng 10 đạt 521mm, bằng 82% lượng mưa TBNN tháng 10, từ đầu tháng 11 đến nay mưa trung bình được 308 mm, đạt 56% lượng mưa TBNN tháng 11.

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 374,9/589,9 triệu m3, đạt 63,6% dung tích thiết kế, bằng 160,1% so cùng kỳ năm 2018, (tăng so với ngày 21/11/2019 là 28,49 triệu m3, tăng 4,8% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 224,26 triệu m3, đạt 61,7 thiết kế, 174,9% cùng kỳ. Hiện tại có 81 hồ đầy nước.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 274,8/457,8 triệu m3, đạt 59,9% thiết kế, 153,8% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 112,2 triệu m3, đạt 53,3% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý là 100,1/130,47 triệu m3, đạt 76,5% thiết kế, (tăng so với ngày 21/11/2019 là 0,35 triệu m3, tăng 0,3% so thiết kế).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 150,62/226,0 triệu m3, đạt 66,6% thiết kế, (Qđến 71 m3/s, Qxả 1,4m3/s); Núi Một 45,1 triệu m3, đạt 41,0% thiết kế, (Qđến 7,88m3/s, Qxả0 m3/s); Hội Sơn 22,73/45,65 triệu m3, đạt 49,% thiết kế, (Qđến 3,76 m3/s, Qxả0 m3/s); Thuận Ninh 23,01/35,4 triệu m3, đạt 65,1% thiết kế, (Qđến  4,35 m3/s, Qxả 0m3/s; Vạn Hội 8,36/14,5 triệu m3, đạt 57,6%(Qđến  0,62 m3/s, Qxả0,1 m3/s).

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 48, lúc 07 giờ ngày 28/10/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 128,67 150,62 21,95 106,016
2 Núi Một 110,00 42,74 45,10 2,35 22,964
3 Hội Sơn 45,65 21,57 22,73 1,16 14,253
4 Thuận Ninh 35,36 21,82 23,01 1,20 14,654
5 Vạn Hội 14,51 8,07 8,36 0,29 3,143
6 Suối Tre 4,94 4,41 4,67 0,26 1,885
7 Quang Hiển 3,85 3,87 3,89 0,01 3,285
8 Hà Nhe 3,75 2,54 2,54 0,00 0,373
9 Cẩn Hậu 3,69 3,36 3,63 0,27 3,512
10 Hòn Lập 3,13 2,89 3,09 0,20 1,669
11 Long Mỹ 3,00 2,92 3,02 0,10 3,028
12 Suối Đuốc 2,21 1,86 1,98 0,12 1,710
13 Trong Thượng 1,07 0,72 0,72 0,00 0,728
14 Tà Niêng 1,04 0,77 0,97 0,20 1,062
15 Ông Lành 0,65 0,42 0,47 0,05 0,423
  Tổng cộng 459,1 39,6 41,81 2,21 43,01
  Tỷ lệ so với thiết kế   9% 9,1%   9,4%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     97,2%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 3,00 3,00 0,00 2,27
2 Hoài Nhơn 19,70 16,20 16,25 0,04 9,63
3 Hoài Ân 27,15 19,27 19,31 0,04 9,93
4 Phù Mỹ 47,10 32,27 32,40 0,13 16,83
5 Phù Cát 22,02 20,36 20,41 0,04 10,67
6 Tuy Phước 2,58 2,52 2,53 0,01 1,00
7 Tây Sơn 7,42 4,42 4,49 0,07 3,69
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,46 0,46 0,00 0,38
9 Vân Canh 1,28 1,26 1,27 0,01 1,10
  Tổng cộng 130,80 99,76 100,10 0,35 55,50
  Tỷ lệ so với thiết kế     76,5%   42,4%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     180,4%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 139,36 141,91 2,55 98,51
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     144,1%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 10,70 8,71 -19,40 7,51
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     116,0%    

Xem thêm

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây