Tháng 01/2020 mưa 9mm, đạt 14 % TBNN tháng (62mm); tháng 2 mưa 21mm, đạt 96 % TBNN (22mm); tháng 3 mưa 02mm, đạt 6 % TBNN (29mm); tháng 4 mưa 76mm, đạt 181% TBNN (42mm); tháng 5 mưa 96mm, đạt 73% TBNN (132mm); tháng 6 mưa 24mm, đạt 73% TBNN (102mm); tháng 7 mưa 78mm, đạt 97% TBNN (81mm); từ đầu tháng 8 đến nay, mưa 116mm, đạt 103% TBNN (113mm). Tuần qua tỉnh có mưa dông. Một số trạm có mưa lớn như: An Hòa 47mm, Vĩnh Sơn 63mm, hồ Trong Thượng 47mm, An Nghĩa 53mm, Bok Tới 79mm, hồ Vạn Hội 48mm, hồ Kim Sơn 58mm.
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 95,17/589,90 triệu m
3, đạt 16,1% dung tích thiết kế, bằng 178,0% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 19/8/2020 là 1,04 triệu m
3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 43,91 triệu m
3, đạt 12,1% thiết kế, bằng 167,1% cùng kỳ năm 2019.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 80,19/459,10 triệu m
3, đạt 17,5% thiết kế, bằng 177,9% cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 139/8/2020 là 1,45 triệu m
3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 28,93 triệu m
3, đạt 12,40% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 14,98/130,80 triệu m
3, đạt 11,50% thiết kế, bằng 178,6% so cùng kỳ năm 2019 (tăng so với ngày 19/8/2020 là 0,42 triệu m
3).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 51,26/226,0 triệu m
3, đạt 23,3% thiết kế, (Q
đến 11,0 m
3/s, Q
xả 24,0m
3/s); Núi Một 9,56/110 triệu m
3, đạt 8,7% thiết kế, (Q
đến 0,00 m
3/s, Q
xả 0,0 m
3/s); Hội Sơn 4,4/45,65 triệu m
3, đạt 9,60% thiết kế, (Q
đến 0,34 m
3/s, Q
xả 3,50 m
3/s); Thuận Ninh 9,21/35,40 triệu m
3, đạt 26,0% thiết kế, (Q
đến 0,02 m
3/s, Q
xả 0,00m
3/s); Vạn Hội 0,34/14,50 triệu m
3, đạt 2,30% (Q
đến 0,0 m
3/s, Q
xả 0,0 m
3/s).
Có 145 hồ có dung tích chứa nhỏ hơn 20%; trong đó, An Lão 2 hồ, Hoài Nhơn 16 hồ, Hoài Ân 21 hồ, Phù Mỹ 44 hồ, Phù Cát 21 hồ, Tuy Phước 4 hồ, Tây Sơn 22 hồ, Vĩnh Thạnh 2 hồ, Vân Canh 4 hồ, Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi 9 hồ.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 35, lúc 07 giờ ngày 27/8/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý | TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | Định Bình | 226,21 | 52,81 | 51,26 | -1,55 | 27,170 |
| 2 | Núi Một | 110,00 | 9,46 | 9,56 | 0,10 | 1,450 |
| 3 | Hội Sơn | 45,65 | 4,12 | 4,40 | 0,29 | 5,413 |
| 4 | Thuận Ninh | 35,36 | 9,04 | 9,21 | 0,17 | 5,242 |
| 5 | Vạn Hội | 14,51 | 0,42 | 0,34 | -0,08 | 0,911 |
| 6 | Suối Tre | 4,94 | 1,44 | 1,51 | 0,08 | 1,280 |
| 7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,50 | 0,30 | -0,20 | 0,876 |
| 8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,63 | 0,60 | -0,03 | 0,345 |
| 9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,15 | 0,17 | 0,02 | 0,308 |
| 10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,44 | 1,62 | 0,18 | 0,270 |
| 11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,74 | 0,30 | -0,44 | 0,446 |
| 12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,12 | 0,08 | -0,04 | 0,353 |
| 13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,31 | 0,38 | 0,07 | 0,312 |
| 14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 0,463 |
| 15 | Ông Lành | 0,65 | 0,41 | 0,40 | -0,01 | 0,231 |
| | Tổng cộng | 459,06 | 81,65 | 80,19 | 1,45 | 45,07 |
| | Tỷ lệ so với thiết kế | | 18% | 17,5% | | 9,8% |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ | | | 177,9% | | |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý | TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | An Lão | 3,08 | 0,63 | 0,68 | 0,04 | 0,60 |
| 2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 2,85 | 2,89 | 0,04 | 1,04 |
| 3 | Hoài Ân | 27,15 | 1,51 | 1,74 | 0,23 | 1,77 |
| 4 | Phù Mỹ | 47,10 | 3,93 | 3,93 | 0,01 | 2,43 |
| 5 | Phù Cát | 22,02 | 4,47 | 4,49 | 0,02 | 1,81 |
| 6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,18 | 0,20 | 0,02 | 0,21 |
| 7 | Tây Sơn | 7,42 | 0,54 | 0,58 | 0,04 | 0,43 |
| 8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,08 | 0,09 | 0,01 | 0,05 |
| 9 | Vân Canh | 1,28 | 0,37 | 0,38 | 0,01 | 0,05 |
| | Tổng cộng | 130,80 | 14,56 | 14,98 | 0,42 | 8,38 |
| | Tỷ lệ so với thiết kế | | | 11,5% | | 6,4% |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ | | | 178,6% | | |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh | TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 96,21 | 95,17 | -1,04 | 53,45 |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | | | 178,0% | | |
| 2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 43,40 | 43,91 | 0,51 | 26,28 |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | | | 167,1% | | |
Chi tiết