TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 52,81 | 51,26 | -1,55 | 27,170 |
2 | Núi Một | 110,00 | 9,46 | 9,56 | 0,10 | 1,450 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 4,12 | 4,40 | 0,29 | 5,413 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 9,04 | 9,21 | 0,17 | 5,242 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 0,42 | 0,34 | -0,08 | 0,911 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,44 | 1,51 | 0,08 | 1,280 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,50 | 0,30 | -0,20 | 0,876 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,63 | 0,60 | -0,03 | 0,345 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,15 | 0,17 | 0,02 | 0,308 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,44 | 1,62 | 0,18 | 0,270 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,74 | 0,30 | -0,44 | 0,446 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,12 | 0,08 | -0,04 | 0,353 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,31 | 0,38 | 0,07 | 0,312 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 0,463 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,41 | 0,40 | -0,01 | 0,231 |
Tổng cộng | 459,06 | 81,65 | 80,19 | 1,45 | 45,07 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 18% | 17,5% | 9,8% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 177,9% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 0,63 | 0,68 | 0,04 | 0,60 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 2,85 | 2,89 | 0,04 | 1,04 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 1,51 | 1,74 | 0,23 | 1,77 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 3,93 | 3,93 | 0,01 | 2,43 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 4,47 | 4,49 | 0,02 | 1,81 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,18 | 0,20 | 0,02 | 0,21 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 0,54 | 0,58 | 0,04 | 0,43 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,08 | 0,09 | 0,01 | 0,05 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,37 | 0,38 | 0,01 | 0,05 |
Tổng cộng | 130,80 | 14,56 | 14,98 | 0,42 | 8,38 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 11,5% | 6,4% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 178,6% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 96,21 | 95,17 | -1,04 | 53,45 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 178,0% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 43,40 | 43,91 | 0,51 | 26,28 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 167,1% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn