TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 57,04 | 52,81 | -4,23 | 27,74 |
2 | Núi Một | 110,00 | 9,12 | 9,46 | 0,34 | 5,60 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 3,92 | 4,12 | 0,20 | 6,51 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 9,05 | 9,04 | -0,01 | 6,77 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 0,69 | 0,42 | -0,27 | 1,12 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,39 | 1,44 | 0,04 | 1,50 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,65 | 0,50 | -0,15 | 0,89 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,65 | 0,63 | -0,02 | 0,35 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,10 | 0,15 | 0,05 | 0,32 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,52 | 1,44 | -0,08 | 0,31 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,77 | 0,74 | -0,03 | 0,47 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,36 | 0,12 | -0,24 | 0,36 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,25 | 0,31 | 0,05 | 0,31 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,08 | 0,07 | -0,02 | 0,46 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,40 | 0,41 | 0,02 | 0,41 |
Tổng cộng | 459,06 | 86,00 | 81,65 | 4,35 | 53,10 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 19% | 17,8% | 11,6% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 153,7% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 0,63 | 0,63 | 0,00 | 0,61 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 2,97 | 2,85 | -0,12 | 1,14 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 1,54 | 1,51 | -0,02 | 2,09 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 4,22 | 3,93 | -0,29 | 2,53 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 4,59 | 4,47 | -0,12 | 2,02 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,18 | 0,18 | 0,00 | 0,22 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 0,55 | 0,54 | -0,01 | 0,44 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 0,06 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,38 | 0,37 | -0,01 | 0,05 |
Tổng cộng | 130,80 | 15,14 | 14,56 | -0,58 | 9,16 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 11,1% | 7,0% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 159,0% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 101,14 | 96,21 | -4,93 | 62,26 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 154,5% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 44,10 | 43,40 | -0,70 | 34,53 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 125,7% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn