TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 31,03 | 27,74 | -3,29 | 49,301 |
2 | Núi Một | 110,00 | 10,70 | 5,60 | -5,10 | 23,455 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 8,53 | 6,51 | -2,02 | 6,325 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 8,48 | 6,77 | -1,71 | 14,092 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 1,53 | 1,12 | -0,41 | 3,350 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,68 | 1,50 | -0,18 | 1,773 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,90 | 0,89 | -0,02 | 1,161 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,35 | 0,35 | 0,00 | 0,462 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,32 | 0,32 | 0,00 | 0,803 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 0,33 | 0,31 | -0,02 | 1,414 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,52 | 0,47 | -0,05 | 0,519 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,37 | 0,36 | -0,01 | 0,673 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,32 | 0,31 | 0,00 | 0,500 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,46 | 0,46 | 0,01 | 0,434 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,45 | 0,41 | -0,04 | 0,330 |
Tổng cộng | 457,84 | 65,96 | 53,10 | 12,85 | 104,59 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 14% | 11,6% | 22,8% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 50,8% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 0,66 | 0,61 | -0,05 | 1,01 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 1,21 | 1,14 | -0,07 | 3,01 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 2,43 | 2,09 | -0,34 | 3,50 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 2,85 | 2,53 | -0,32 | 3,10 |
5 | Phù Cát | 21,04 | 1,59 | 2,02 | 0,43 | 2,15 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,24 | 0,22 | -0,02 | 0,20 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 0,48 | 0,44 | -0,04 | 0,45 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 0,15 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 0,06 |
Tổng cộng | 127,23 | 9,56 | 9,16 | -0,41 | 13,62 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 7,2% | 10,7% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 67,2% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,07 | 75,52 | 62,26 | -13,26 | 118,21 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 52,7% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 358,94 | 44,49 | 34,53 | -9,96 | 68,91 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 50,1% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn