Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 34 năm 2019 (07h00 ngày 21/8)
- Thứ tư - 21/08/2019 17:29
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa còn 62,2/585,0 triệu m3, đạt 10,6 % dung tích thiết kế, bằng 52,7 % so cùng kỳ năm 2018, nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa còn 34,5 triệu m3, đạt 9,6 % thiết kế, 50 % cùng kỳ.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, còn 53,0/457,8 triệu m3, đạt 11,6 % thiết kế, 50,8 % cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty còn 9,56 triệu m3, đạt 11 % thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý còn 9,16/127,2 triệu m3, đạt 7,2 % thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 27,7/226,0 triệu m3, đạt 12,3% thiết kế, (Qđến 4,36 m3/s, Qxả 7,3 m3/s); Núi Một 5,6/110,0 triệu m3, đạt 5,1 % thiết kế, (Qđến 0,0 m3/s, Qxả 7,5 m3/s, trong đó tiếp nước sông Kôn 7,5 m3/s); Hội Sơn 6,5/44,5 triệu m3, đạt 14,6% thiết kế, (Qđến 0,0 m3/s, Qxả 0,0 m3/s); Thuận Ninh 6,7/35,4 triệu m3, đạt 19,2% thiết kế, (Qđến 0,29 m3/s, Qxả 2,2 m3/s; Vạn Hội 1,1/14,5 triệu m3, đạt 7,7%.
Đã có 155 hồ cạn nước (dung tích hồ còn dưới 20% thiết kế). Trong đó huyện An Lão có 2/4 hồ cạn, Hoài Nhơn 17/17 hồ cạn, Hoài Ân 21/21 hồ cạn, Phù Mỹ 45/45 hồ cạn, Phù Cát 22/22 hồ cạn, Tuy Phước 4/4 hồ cạn, Tây Sơn 22/22 hồ cạn, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ cạn, Vân Canh 5/5 hồ cạn, Công ty 10/15 hồ cạn và 4 hồ nuôi trồng thủy sản ở Phù Mỹ.
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, còn 53,0/457,8 triệu m3, đạt 11,6 % thiết kế, 50,8 % cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty còn 9,56 triệu m3, đạt 11 % thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý còn 9,16/127,2 triệu m3, đạt 7,2 % thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 27,7/226,0 triệu m3, đạt 12,3% thiết kế, (Qđến 4,36 m3/s, Qxả 7,3 m3/s); Núi Một 5,6/110,0 triệu m3, đạt 5,1 % thiết kế, (Qđến 0,0 m3/s, Qxả 7,5 m3/s, trong đó tiếp nước sông Kôn 7,5 m3/s); Hội Sơn 6,5/44,5 triệu m3, đạt 14,6% thiết kế, (Qđến 0,0 m3/s, Qxả 0,0 m3/s); Thuận Ninh 6,7/35,4 triệu m3, đạt 19,2% thiết kế, (Qđến 0,29 m3/s, Qxả 2,2 m3/s; Vạn Hội 1,1/14,5 triệu m3, đạt 7,7%.
Đã có 155 hồ cạn nước (dung tích hồ còn dưới 20% thiết kế). Trong đó huyện An Lão có 2/4 hồ cạn, Hoài Nhơn 17/17 hồ cạn, Hoài Ân 21/21 hồ cạn, Phù Mỹ 45/45 hồ cạn, Phù Cát 22/22 hồ cạn, Tuy Phước 4/4 hồ cạn, Tây Sơn 22/22 hồ cạn, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ cạn, Vân Canh 5/5 hồ cạn, Công ty 10/15 hồ cạn và 4 hồ nuôi trồng thủy sản ở Phù Mỹ.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 34, lúc 07 giờ ngày 21/8/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 31,03 | 27,74 | -3,29 | 49,301 |
2 | Núi Một | 110,00 | 10,70 | 5,60 | -5,10 | 23,455 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 8,53 | 6,51 | -2,02 | 6,325 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 8,48 | 6,77 | -1,71 | 14,092 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 1,53 | 1,12 | -0,41 | 3,350 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,68 | 1,50 | -0,18 | 1,773 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,90 | 0,89 | -0,02 | 1,161 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,35 | 0,35 | 0,00 | 0,462 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,32 | 0,32 | 0,00 | 0,803 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 0,33 | 0,31 | -0,02 | 1,414 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,52 | 0,47 | -0,05 | 0,519 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,37 | 0,36 | -0,01 | 0,673 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,32 | 0,31 | 0,00 | 0,500 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,46 | 0,46 | 0,01 | 0,434 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,45 | 0,41 | -0,04 | 0,330 |
Tổng cộng | 457,84 | 65,96 | 53,10 | 12,85 | 104,59 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 14% | 11,6% | 22,8% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 50,8% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 0,66 | 0,61 | -0,05 | 1,01 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 1,21 | 1,14 | -0,07 | 3,01 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 2,43 | 2,09 | -0,34 | 3,50 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 2,85 | 2,53 | -0,32 | 3,10 |
5 | Phù Cát | 21,04 | 1,59 | 2,02 | 0,43 | 2,15 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,24 | 0,22 | -0,02 | 0,20 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 0,48 | 0,44 | -0,04 | 0,45 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 0,15 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 0,06 |
Tổng cộng | 127,23 | 9,56 | 9,16 | -0,41 | 13,62 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 7,2% | 10,7% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 67,2% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,07 | 75,52 | 62,26 | -13,26 | 118,21 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 52,7% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 358,94 | 44,49 | 34,53 | -9,96 | 68,91 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 50,1% |
Xem thêm