TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 81,50 | 77,17 | -4,33 | 52,931 |
2 | Núi Một | 110,00 | 12,67 | 10,19 | -2,48 | 23,332 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 4,87 | 4,91 | 0,04 | 11,723 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 10,50 | 10,23 | -0,27 | 13,588 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 3,36 | 2,73 | -0,63 | 2,556 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,54 | 1,49 | -0,05 | 2,135 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 1,06 | 0,89 | -0,17 | 1,243 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,75 | 0,71 | -0,04 | 0,347 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 0,285 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,55 | 1,55 | 0,01 | 0,357 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,88 | 0,82 | -0,07 | 0,874 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,41 | 0,41 | 0,00 | 0,377 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,23 | 0,22 | -0,02 | 0,367 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,26 | 0,20 | -0,06 | 0,457 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,31 | 0,33 | 0,02 | 0,457 |
Tổng cộng | 459,06 | 119,98 | 111,93 | 8,05 | 111,03 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 26% | 24,4% | 24,2% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 100,8% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 0,63 | 0,65 | 0,02 | 0,35 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 3,18 | 3,16 | -0,02 | 1,41 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 2,88 | 2,88 | 0,00 | 2,70 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 4,59 | 4,57 | -0,02 | 3,65 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 5,37 | 5,14 | -0,22 | 2,58 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,22 | 0,21 | -0,01 | 0,24 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 0,54 | 0,56 | 0,02 | 0,53 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,02 | 0,06 | 0,03 | 0,07 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,50 | 0,49 | -0,01 | 0,05 |
Tổng cộng | 130,80 | 17,93 | 17,71 | -0,21 | 11,56 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 13,5% | 8,8% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 153,2% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 137,91 | 129,65 | -8,26 | 122,59 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 105,8% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 56,41 | 52,47 | -3,94 | 69,66 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 75,3% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn