Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 30 năm 2020 (07h00 ngày 22/7)

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 129,65/589,90 triệu m3, đạt 22,0% dung tích thiết kế, bằng 105,8% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 15/7/2020 là 8,26 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 52,47 triệu m3, đạt 14,4% thiết kế, bằng 75,3% cùng kỳ năm 2019.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 111,93/459,10 triệu m3, đạt 24,4% thiết kế, bằng 100,8% cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 15/7/2020 là 8,05 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 34,76 triệu m3, đạt 14,9% thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 17,71/130,80 triệu m3, đạt 13,50% thiết kế, bằng 153,2% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 15/7/2020 là 0,21 triệu m3).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 77,17/226,0 triệu m3, đạt 34,1% thiết kế, (Qđến 2,0 m3/s, Qxả 20,1m3/s); Núi Một 10,19/110 triệu m3, đạt 9,3% thiết kế, (Qđến 0,21 m3/s, Qxả 3,9 m3/s); Hội Sơn 4,91/45,65 triệu m3, đạt 10,8% thiết kế, (Qđến 0 m3/s, Qxả 0,00 m3/s); Thuận Ninh 10,23/35,40 triệu m3, đạt 28,9% thiết kế, (Qđến  0,03 m3/s, Qxả 1,22m3/s); Vạn Hội 2,73/14,50 triệu m3, đạt 18,8% (Qđến  0,0 m3/s, Qxả 0,5 m3/s).

Có 140 hồ có dung tích chứa nhỏ hơn 20%; trong đó, An Lão 2 hồ, Hoài Nhơn 15 hồ, Hoài Ân 19 hồ, Phù Mỹ 44 hồ, Phù Cát 20 hồ, Tuy Phước 4 hồ, Tây Sơn 22 hồ, Vĩnh Thạnh 3 hồ, Vân Canh 4 hồ, Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi 7 hồ. Các hồ này đã được dự báo nguồn nước sẽ bị thiếu trong vụ Thu đã chủ động bỏ diện tích không sản xuất hoặc chuyển sang cây trồng cạn tiết kiệm nước.
 
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 30, lúc 07 giờ ngày 22/7/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 81,50 77,17 -4,33 52,931
2 Núi Một 110,00 12,67 10,19 -2,48 23,332
3 Hội Sơn 45,65 4,87 4,91 0,04 11,723
4 Thuận Ninh 35,36 10,50 10,23 -0,27 13,588
5 Vạn Hội 14,51 3,36 2,73 -0,63 2,556
6 Suối Tre 4,94 1,54 1,49 -0,05 2,135
7 Quang Hiển 3,85 1,06 0,89 -0,17 1,243
8 Hà Nhe 3,75 0,75 0,71 -0,04 0,347
9 Cẩn Hậu 3,69 0,09 0,09 0,00 0,285
10 Hòn Lập 3,13 1,55 1,55 0,01 0,357
11 Long Mỹ 3,00 0,88 0,82 -0,07 0,874
12 Suối Đuốc 2,21 0,41 0,41 0,00 0,377
13 Trong Thượng 1,07 0,23 0,22 -0,02 0,367
14 Tà Niêng 1,04 0,26 0,20 -0,06 0,457
15 Ông Lành 0,65 0,31 0,33 0,02 0,457
  Tổng cộng 459,06 119,98 111,93 8,05 111,03
  Tỷ lệ so với thiết kế   26% 24,4%   24,2%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     100,8%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 0,63 0,65 0,02 0,35
2 Hoài Nhơn 19,70 3,18 3,16 -0,02 1,41
3 Hoài Ân 27,15 2,88 2,88 0,00 2,70
4 Phù Mỹ 47,10 4,59 4,57 -0,02 3,65
5 Phù Cát 22,02 5,37 5,14 -0,22 2,58
6 Tuy Phước 2,58 0,22 0,21 -0,01 0,24
7 Tây Sơn 7,42 0,54 0,56 0,02 0,53
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,02 0,06 0,03 0,07
9 Vân Canh 1,28 0,50 0,49 -0,01 0,05
  Tổng cộng 130,80 17,93 17,71 -0,21 11,56
  Tỷ lệ so với thiết kế     13,5%   8,8%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     153,2%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 137,91 129,65 -8,26 122,59
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     105,8%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 56,41 52,47 -3,94 69,66
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     75,3%    

Xem thêm
 

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây