TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 105,84 | 97,07 | -8,77 | 103,706 |
2 | Núi Một | 110,00 | 41,95 | 38,92 | -3,03 | 21,175 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 19,95 | 18,84 | -1,11 | 25,938 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 20,96 | 19,14 | -1,82 | 16,507 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 5,81 | 4,78 | -1,03 | 6,948 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 2,82 | 2,74 | -0,08 | 2,847 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 1,95 | 1,83 | -0,12 | 1,774 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,47 | 0,44 | -0,04 | 1,118 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,33 | 0,32 | -0,02 | 0,664 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,04 | 0,84 | -0,20 | 1,246 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,49 | 1,39 | -0,10 | 1,426 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,87 | 0,80 | -0,07 | 0,926 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,51 | 0,49 | -0,03 | 0,339 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,65 | 0,63 | -0,02 | 0,688 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,47 | 0,46 | -0,01 | 0,152 |
Tổng cộng | 457,8 | 205,1 | 188,67 | 16,44 | 185,45 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 45% | 41,2% | 40,5% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 101,7% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 0,92 | 0,84 | -0,09 | 1,34 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 3,67 | 3,19 | -0,48 | 6,43 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 7,41 | 6,75 | -0,66 | 15,27 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 6,39 | 5,79 | -0,59 | 19,76 |
5 | Phù Cát | 21,04 | 6,37 | 5,76 | -0,61 | 7,05 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,46 | 0,39 | -0,07 | 0,63 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 1,49 | 1,25 | -0,24 | 2,57 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,12 | 0,10 | -0,03 | 0,26 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,22 | 0,18 | -0,04 | 0,39 |
Tổng cộng | 127,23 | 27,04 | 24,24 | -2,80 | 53,69 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 19,1% | 42,2% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 45,2% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,07 | 232,15 | 212,91 | -19,24 | 239,14 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 89,0% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 358,94 | 126,31 | 115,84 | -10,46 | 135,43 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 85,5% |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn