Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 27 năm 2019 (07h00 ngày 01/7)
- Thứ năm - 04/07/2019 15:41
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa còn 212,91/585,0 triệu m3, đạt 36,4% dung tích thiết kế, bằng 89% so cùng kỳ năm 2018 (tuần qua giảm 3,3% dung tích thiết kế, tương ứng 19,24 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa còn 115,84 triệu m3, đạt 32,3% thiết kế, 85,5 % cùng kỳ.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, còn 188,67/457,8 triệu m3, đạt 41,2% thiết kế, 101,7% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty còn 91,6 triệu m3, đạt 40% thiết kế; (tuần qua giảm 3,6% dung tích thiết kế, tương ứng 16,44 triệu m3). Các hồ do địa phương quản lý còn 24,24/127,23 triệu m3, đạt 19,1% thiết kế; (tuần qua giảm 2,2% dung tích thiết kế, tương ứng 2,8 triệu m3).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 97,07/226,0 triệu m3, đạt 42,9% thiết kế, (Qđến 1,0 m3/s, Qxả 21,7 m3/s); Núi Một 38,92/110 triệu m3,đạt 35,4% thiết kế, (Qđến 0,0 m3/s, Qxả 7,0 m3/s, trong đó tiếp nước 2,5 m3/s);Hội Sơn 18,84/44,5 triệu m3, đạt 42,3% thiết kế, (Qđến 0,0 m3/s, Qxả 3,0 m3/s); Thuận Ninh 19,14/35,4 triệu m3, đạt 54,1% thiết kế, (Qđến 0,0 m3/s, Qxả 6,72 m3/s, trong đó tiếp nước sông Kôn 2,5 m3/s);Vạn Hội 4,78/14,5 triệu m3, đạt 33%.
Toàn tỉnh đã có 99 hồ cạn nước (dung tích hồ còn dưới 20% thiết kế).Trong đó huyện An Lão có 1/4 hồ cạn, Hoài Nhơn 11/17 hồ cạn, Hoài Ân 10/21 hồ cạn, Phù Mỹ 40/45 hồ cạn, Phù Cát 6/22 hồ cạn, Tuy Phước 4/4 hồ cạn, Tây Sơn 18/22 hồ cạn, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ cạn, Vân Canh 4/5 hồ cạn, Công ty 2/15 hồ cạn.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, còn 188,67/457,8 triệu m3, đạt 41,2% thiết kế, 101,7% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty còn 91,6 triệu m3, đạt 40% thiết kế; (tuần qua giảm 3,6% dung tích thiết kế, tương ứng 16,44 triệu m3). Các hồ do địa phương quản lý còn 24,24/127,23 triệu m3, đạt 19,1% thiết kế; (tuần qua giảm 2,2% dung tích thiết kế, tương ứng 2,8 triệu m3).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 97,07/226,0 triệu m3, đạt 42,9% thiết kế, (Qđến 1,0 m3/s, Qxả 21,7 m3/s); Núi Một 38,92/110 triệu m3,đạt 35,4% thiết kế, (Qđến 0,0 m3/s, Qxả 7,0 m3/s, trong đó tiếp nước 2,5 m3/s);Hội Sơn 18,84/44,5 triệu m3, đạt 42,3% thiết kế, (Qđến 0,0 m3/s, Qxả 3,0 m3/s); Thuận Ninh 19,14/35,4 triệu m3, đạt 54,1% thiết kế, (Qđến 0,0 m3/s, Qxả 6,72 m3/s, trong đó tiếp nước sông Kôn 2,5 m3/s);Vạn Hội 4,78/14,5 triệu m3, đạt 33%.
Toàn tỉnh đã có 99 hồ cạn nước (dung tích hồ còn dưới 20% thiết kế).Trong đó huyện An Lão có 1/4 hồ cạn, Hoài Nhơn 11/17 hồ cạn, Hoài Ân 10/21 hồ cạn, Phù Mỹ 40/45 hồ cạn, Phù Cát 6/22 hồ cạn, Tuy Phước 4/4 hồ cạn, Tây Sơn 18/22 hồ cạn, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ cạn, Vân Canh 4/5 hồ cạn, Công ty 2/15 hồ cạn.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 27, lúc 07 giờ ngày 01/7/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 105,84 | 97,07 | -8,77 | 103,706 |
2 | Núi Một | 110,00 | 41,95 | 38,92 | -3,03 | 21,175 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 19,95 | 18,84 | -1,11 | 25,938 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 20,96 | 19,14 | -1,82 | 16,507 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 5,81 | 4,78 | -1,03 | 6,948 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 2,82 | 2,74 | -0,08 | 2,847 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 1,95 | 1,83 | -0,12 | 1,774 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,47 | 0,44 | -0,04 | 1,118 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,33 | 0,32 | -0,02 | 0,664 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,04 | 0,84 | -0,20 | 1,246 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,49 | 1,39 | -0,10 | 1,426 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,87 | 0,80 | -0,07 | 0,926 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,51 | 0,49 | -0,03 | 0,339 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,65 | 0,63 | -0,02 | 0,688 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,47 | 0,46 | -0,01 | 0,152 |
Tổng cộng | 457,8 | 205,1 | 188,67 | 16,44 | 185,45 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 45% | 41,2% | 40,5% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 101,7% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 0,92 | 0,84 | -0,09 | 1,34 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 3,67 | 3,19 | -0,48 | 6,43 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 7,41 | 6,75 | -0,66 | 15,27 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 6,39 | 5,79 | -0,59 | 19,76 |
5 | Phù Cát | 21,04 | 6,37 | 5,76 | -0,61 | 7,05 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,46 | 0,39 | -0,07 | 0,63 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 1,49 | 1,25 | -0,24 | 2,57 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,12 | 0,10 | -0,03 | 0,26 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,22 | 0,18 | -0,04 | 0,39 |
Tổng cộng | 127,23 | 27,04 | 24,24 | -2,80 | 53,69 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 19,1% | 42,2% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 45,2% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,07 | 232,15 | 212,91 | -19,24 | 239,14 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 89,0% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 358,94 | 126,31 | 115,84 | -10,46 | 135,43 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 85,5% |
Xem thêm