Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 27 năm 2019 (07h00 ngày 01/7)

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa còn 212,91/585,0 triệu m3, đạt 36,4% dung tích thiết kế, bằng 89% so cùng kỳ năm 2018 (tuần qua giảm 3,3% dung tích thiết kế, tương ứng 19,24 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa còn 115,84 triệu m3, đạt 32,3% thiết kế, 85,5 % cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, còn 188,67/457,8 triệu m3, đạt 41,2% thiết kế, 101,7% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty còn 91,6 triệu m3, đạt 40% thiết kế; (tuần qua giảm 3,6% dung tích thiết kế, tương ứng 16,44 triệu m3). Các hồ do địa phương quản lý còn 24,24/127,23 triệu m3, đạt 19,1% thiết kế; (tuần qua giảm 2,2% dung tích thiết kế, tương ứng 2,8 triệu m3).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 97,07/226,0 triệu m3, đạt 42,9% thiết kế, (Qđến 1,0 m3/s, Qxả 21,7 m3/s); Núi Một 38,92/110 triệu m3,đạt 35,4% thiết kế, (Qđến  0,0 m3/s, Qxả 7,0 m3/s, trong đó tiếp nước 2,5 m3/s);Hội Sơn 18,84/44,5 triệu m3, đạt 42,3% thiết kế, (Qđến  0,0 m3/s, Qxả 3,0 m3/s); Thuận Ninh 19,14/35,4 triệu m3, đạt 54,1% thiết kế, (Qđến  0,0 m3/s, Qxả 6,72 m3/s, trong đó tiếp nước sông Kôn 2,5 m3/s);Vạn Hội 4,78/14,5 triệu m3, đạt 33%.

Toàn tỉnh đã có 99 hồ cạn nước (dung tích hồ còn dưới 20% thiết kế).Trong đó huyện An Lão có 1/4 hồ cạn, Hoài Nhơn 11/17 hồ cạn, Hoài Ân 10/21 hồ cạn, Phù Mỹ 40/45 hồ cạn, Phù Cát 6/22 hồ cạn, Tuy Phước 4/4 hồ cạn, Tây Sơn 18/22 hồ cạn, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ cạn, Vân Canh 4/5 hồ cạn, Công ty 2/15 hồ cạn.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 27, lúc 07 giờ ngày 01/7/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 105,84 97,07 -8,77 103,706
2 Núi Một 110,00 41,95 38,92 -3,03 21,175
3 Hội Sơn 44,50 19,95 18,84 -1,11 25,938
4 Thuận Ninh 35,36 20,96 19,14 -1,82 16,507
5 Vạn Hội 14,51 5,81 4,78 -1,03 6,948
6 Suối Tre 4,94 2,82 2,74 -0,08 2,847
7 Quang Hiển 3,85 1,95 1,83 -0,12 1,774
8 Hà Nhe 3,76 0,47 0,44 -0,04 1,118
9 Cẩn Hậu 3,69 0,33 0,32 -0,02 0,664
10 Hòn Lập 3,13 1,04 0,84 -0,20 1,246
11 Long Mỹ 3,00 1,49 1,39 -0,10 1,426
12 Suối Đuốc 2,21 0,87 0,80 -0,07 0,926
13 Trong Thượng 1,07 0,51 0,49 -0,03 0,339
14 Tà Niêng 1,04 0,65 0,63 -0,02 0,688
15 Ông Lành 0,65 0,47 0,46 -0,01 0,152
  Tổng cộng 457,8 205,1 188,67 16,44 185,45
  Tỷ lệ so với thiết kế   45% 41,2%   40,5%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     101,7%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 0,92 0,84 -0,09 1,34
2 Hoài Nhơn 18,98 3,67 3,19 -0,48 6,43
3 Hoài Ân 26,14 7,41 6,75 -0,66 15,27
4 Phù Mỹ 46,43 6,39 5,79 -0,59 19,76
5 Phù Cát 21,04 6,37 5,76 -0,61 7,05
6 Tuy Phước 2,52 0,46 0,39 -0,07 0,63
7 Tây Sơn 7,50 1,49 1,25 -0,24 2,57
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,12 0,10 -0,03 0,26
9 Vân Canh 1,23 0,22 0,18 -0,04 0,39
  Tổng cộng 127,23 27,04 24,24 -2,80 53,69
  Tỷ lệ so với thiết kế     19,1%   42,2%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     45,2%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 232,15 212,91 -19,24 239,14
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     89,0%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 126,31 115,84 -10,46 135,43
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     85,5%    

Xem thêm
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây