TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 119,75 | 109,47 | -10,28 | 127,071 |
2 | Núi Một | 110,00 | 28,25 | 25,30 | -2,96 | 50,503 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 11,61 | 10,15 | -1,46 | 23,115 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 18,38 | 16,80 | -1,58 | 24,365 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 6,52 | 6,19 | -0,34 | 7,163 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 2,58 | 2,31 | -0,28 | 3,124 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 1,98 | 1,78 | -0,20 | 2,310 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 1,18 | 1,07 | -0,11 | 0,576 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,48 | 0,31 | -0,18 | 0,566 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,10 | 2,04 | -0,06 | 1,369 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,56 | 1,47 | -0,09 | 1,784 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,82 | 0,72 | -0,10 | 1,102 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,31 | 0,30 | -0,02 | 0,565 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,62 | 0,57 | -0,05 | 0,719 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,25 | 0,26 | 0,01 | 0,482 |
Tổng cộng | 459,06 | 196,40 | 178,73 | 17,67 | 244,81 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 43% | 38,9% | 53,3% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 73,0% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 2,01 | 1,92 | -0,09 | 1,12 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 6,06 | 5,97 | -0,09 | 4,38 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 7,13 | 6,95 | -0,18 | 8,39 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 10,72 | 7,90 | -2,82 | 11,04 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 8,60 | 8,30 | -0,30 | 8,35 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,83 | 0,79 | -0,04 | 0,54 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 1,40 | 1,36 | -0,04 | 1,87 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,14 | 0,11 | -0,03 | 0,15 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,76 | 0,74 | -0,02 | 0,27 |
Tổng cộng | 130,80 | 37,65 | 34,04 | -3,61 | 36,12 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 26,0% | 27,6% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 94,2% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 234,06 | 212,77 | -21,29 | 280,93 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 75,7% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 114,31 | 103,30 | -11,01 | 153,86 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 67,1% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn