Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 24 năm 2020 (07h00 ngày 11/6)
- Thứ sáu - 12/06/2020 07:45
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 212,77/589,90 triệu m3, đạt 36,10% dung tích thiết kế, bằng 75,70% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 4/6/2020 là 21,29 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 114,31 triệu m3, đạt 31,40% thiết kế, bằng 58,90 % cùng kỳ năm 2019.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 178,73/459,10 triệu m3, đạt 38,90% thiết kế, bằng 73,00% cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 4/6/2020 là 17,67 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 69,26 triệu m3, đạt 29,70 % thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 34,04/130,80 triệu m3, đạt 26,00% thiết kế, bằng 94,2% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 4/6/2020 là 3,61 triệu m3).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 109,47/226,0 triệu m3, đạt 48,40% thiết kế, (Qđến 7,00 m3/s, Qxả 17,60m3/s); Núi Một 25,30/110 triệu m3, đạt 23,00% thiết kế, (Qđến 0,19 m3/s, Qxả 5,00 m3/s); Hội Sơn 10,15/45,65 triệu m3, đạt 22,2% thiết kế, (Qđến 0,00m3/s, Qxả 2,50 m3/s); Thuận Ninh 16,80/35,40 triệu m3, đạt 47,50% thiết kế, (Qđến 0,32 m3/s, Qxả2,92m3/s); Vạn Hội 6,19/14,50 triệu m3, đạt 42,6% (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 0,40 m3/s).
Có 84 hồ có dung tích chứa nhỏ hơn 20%; trong đó, An Lão 1 hồ, Hoài Nhơn 11 hồ, Hoài Ân 10 hồ, Phù Mỹ 40 hồ, Phù Cát 7 hồ, Tuy Phước 2 hồ, Tây Sơn 10 hồ, Vĩnh Thạnh 1 hồ, Vân Canh 1 hồ, Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi 1 hồ. Các hồ này đã được dự báo nguồn nước sẽ bị thiếu trong vụ Thu đã chủ động bỏ diện tích không sản xuất hoặc chuyển sang cây trồng cạn tiết kiệm nước.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 178,73/459,10 triệu m3, đạt 38,90% thiết kế, bằng 73,00% cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 4/6/2020 là 17,67 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 69,26 triệu m3, đạt 29,70 % thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 34,04/130,80 triệu m3, đạt 26,00% thiết kế, bằng 94,2% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 4/6/2020 là 3,61 triệu m3).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 109,47/226,0 triệu m3, đạt 48,40% thiết kế, (Qđến 7,00 m3/s, Qxả 17,60m3/s); Núi Một 25,30/110 triệu m3, đạt 23,00% thiết kế, (Qđến 0,19 m3/s, Qxả 5,00 m3/s); Hội Sơn 10,15/45,65 triệu m3, đạt 22,2% thiết kế, (Qđến 0,00m3/s, Qxả 2,50 m3/s); Thuận Ninh 16,80/35,40 triệu m3, đạt 47,50% thiết kế, (Qđến 0,32 m3/s, Qxả2,92m3/s); Vạn Hội 6,19/14,50 triệu m3, đạt 42,6% (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 0,40 m3/s).
Có 84 hồ có dung tích chứa nhỏ hơn 20%; trong đó, An Lão 1 hồ, Hoài Nhơn 11 hồ, Hoài Ân 10 hồ, Phù Mỹ 40 hồ, Phù Cát 7 hồ, Tuy Phước 2 hồ, Tây Sơn 10 hồ, Vĩnh Thạnh 1 hồ, Vân Canh 1 hồ, Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi 1 hồ. Các hồ này đã được dự báo nguồn nước sẽ bị thiếu trong vụ Thu đã chủ động bỏ diện tích không sản xuất hoặc chuyển sang cây trồng cạn tiết kiệm nước.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 24, lúc 07 giờ ngày 11/6/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lýTT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 119,75 | 109,47 | -10,28 | 127,071 |
2 | Núi Một | 110,00 | 28,25 | 25,30 | -2,96 | 50,503 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 11,61 | 10,15 | -1,46 | 23,115 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 18,38 | 16,80 | -1,58 | 24,365 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 6,52 | 6,19 | -0,34 | 7,163 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 2,58 | 2,31 | -0,28 | 3,124 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 1,98 | 1,78 | -0,20 | 2,310 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 1,18 | 1,07 | -0,11 | 0,576 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,48 | 0,31 | -0,18 | 0,566 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,10 | 2,04 | -0,06 | 1,369 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,56 | 1,47 | -0,09 | 1,784 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,82 | 0,72 | -0,10 | 1,102 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,31 | 0,30 | -0,02 | 0,565 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,62 | 0,57 | -0,05 | 0,719 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,25 | 0,26 | 0,01 | 0,482 |
Tổng cộng | 459,06 | 196,40 | 178,73 | 17,67 | 244,81 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 43% | 38,9% | 53,3% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 73,0% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 2,01 | 1,92 | -0,09 | 1,12 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 6,06 | 5,97 | -0,09 | 4,38 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 7,13 | 6,95 | -0,18 | 8,39 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 10,72 | 7,90 | -2,82 | 11,04 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 8,60 | 8,30 | -0,30 | 8,35 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,83 | 0,79 | -0,04 | 0,54 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 1,40 | 1,36 | -0,04 | 1,87 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,14 | 0,11 | -0,03 | 0,15 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,76 | 0,74 | -0,02 | 0,27 |
Tổng cộng | 130,80 | 37,65 | 34,04 | -3,61 | 36,12 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 26,0% | 27,6% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 94,2% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 234,06 | 212,77 | -21,29 | 280,93 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 75,7% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 114,31 | 103,30 | -11,01 | 153,86 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 67,1% |
Xem thêm