TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 142,45 | 139,01 | -3,44 | 122,449 |
2 | Núi Một | 110,00 | 58,65 | 55,40 | -3,25 | 43,858 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 26,20 | 25,34 | -0,86 | 16,405 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 27,24 | 26,44 | -0,80 | 18,502 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 7,47 | 7,31 | -0,16 | 9,263 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 3,39 | 3,29 | -0,10 | 2,415 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 2,77 | 2,56 | -0,21 | 2,286 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,66 | 0,63 | -0,04 | 0,736 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 1,08 | 0,80 | -0,28 | 0,799 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,69 | 1,50 | -0,18 | 1,749 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,09 | 1,91 | -0,18 | 1,534 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,41 | 1,27 | -0,14 | 1,081 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,52 | 0,58 | 0,07 | 0,569 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,80 | 0,76 | -0,04 | 0,963 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,46 | 0,48 | 0,02 | 0,590 |
Tổng cộng | 457,8 | 276,9 | 267,29 | 9,58 | 223,20 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 60% | 58,4% | 48,8% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 119,8% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 1,36 | 1,26 | -0,10 | 1,93 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 6,96 | 6,46 | -0,50 | 7,51 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 14,32 | 13,79 | -0,53 | 13,02 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 15,83 | 14,93 | -0,90 | 8,76 |
5 | Phù Cát | 21,04 | 9,50 | 8,85 | -0,65 | 4,39 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,66 | 0,59 | -0,07 | 0,48 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 1,96 | 1,95 | -0,02 | 1,32 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,20 | 0,17 | -0,03 | 0,21 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,35 | 0,31 | -0,04 | 0,15 |
Tổng cộng | 127,23 | 51,13 | 48,30 | -2,83 | 37,75 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 38,0% | 29,7% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 127,9% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,07 | 328,00 | 315,59 | -12,41 | 260,95 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 120,9% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 358,94 | 185,55 | 176,58 | -8,97 | 138,50 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 127,5% |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn