Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 23 năm 2019 (07h00 ngày 06/6)
- Thứ sáu - 07/06/2019 09:41
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 315,59/585,0 triệu m3, đạt 53,9% dung tích thiết kế, bằng 121% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 176,50 triệu m3, đạt 49,2% thiết kế, 127% so cùng kỳ.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 267,3/458,0 triệu m3, đạt 58,4% thiết kế, 120% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 128,2 triệu m3, đạt 55% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 48,3/127,4 triệu m3, đạt 38% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 139,0/226,0 triệu m3, đạt 61% thiết kế; Núi Một 55,4/110 triệu m3, đạt 50% thiết kế; Hội Sơn 25,3/44,5 triệu m3, đạt 57% thiết kế; Thuận Ninh 26,4/35,4 triệu m3, đạt 75% thiết kế; Vạn Hội 7,3/14,5 triệu m3, đạt 50%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 267,3/458,0 triệu m3, đạt 58,4% thiết kế, 120% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 128,2 triệu m3, đạt 55% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 48,3/127,4 triệu m3, đạt 38% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 139,0/226,0 triệu m3, đạt 61% thiết kế; Núi Một 55,4/110 triệu m3, đạt 50% thiết kế; Hội Sơn 25,3/44,5 triệu m3, đạt 57% thiết kế; Thuận Ninh 26,4/35,4 triệu m3, đạt 75% thiết kế; Vạn Hội 7,3/14,5 triệu m3, đạt 50%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 23, lúc 07 giờ ngày 06/6/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 142,45 | 139,01 | -3,44 | 122,449 |
2 | Núi Một | 110,00 | 58,65 | 55,40 | -3,25 | 43,858 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 26,20 | 25,34 | -0,86 | 16,405 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 27,24 | 26,44 | -0,80 | 18,502 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 7,47 | 7,31 | -0,16 | 9,263 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 3,39 | 3,29 | -0,10 | 2,415 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 2,77 | 2,56 | -0,21 | 2,286 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,66 | 0,63 | -0,04 | 0,736 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 1,08 | 0,80 | -0,28 | 0,799 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,69 | 1,50 | -0,18 | 1,749 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,09 | 1,91 | -0,18 | 1,534 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,41 | 1,27 | -0,14 | 1,081 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,52 | 0,58 | 0,07 | 0,569 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,80 | 0,76 | -0,04 | 0,963 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,46 | 0,48 | 0,02 | 0,590 |
Tổng cộng | 457,8 | 276,9 | 267,29 | 9,58 | 223,20 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 60% | 58,4% | 48,8% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 119,8% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 1,36 | 1,26 | -0,10 | 1,93 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 6,96 | 6,46 | -0,50 | 7,51 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 14,32 | 13,79 | -0,53 | 13,02 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 15,83 | 14,93 | -0,90 | 8,76 |
5 | Phù Cát | 21,04 | 9,50 | 8,85 | -0,65 | 4,39 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,66 | 0,59 | -0,07 | 0,48 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 1,96 | 1,95 | -0,02 | 1,32 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,20 | 0,17 | -0,03 | 0,21 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,35 | 0,31 | -0,04 | 0,15 |
Tổng cộng | 127,23 | 51,13 | 48,30 | -2,83 | 37,75 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 38,0% | 29,7% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 127,9% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,07 | 328,00 | 315,59 | -12,41 | 260,95 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 120,9% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 358,94 | 185,55 | 176,58 | -8,97 | 138,50 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 127,5% |
Xem thêm