Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 22 năm 2021 (07h00 ngày 03/6)

Thứ sáu - 04/06/2021 07:19
Từ đầu năm đến nay lượng mưa đạt 136mm, bằng 35% TBNN (389mm); trong đó quý 01 đạt 58mm, bằng 51% TBNN (114mm); mưa trong tháng 4 đạt 34mm bằng 81% TBNN (42mm), tháng 5 đạt 44mm bằng 33% TBNN (132mm).

Theo dự báo của Đài KTTV Bình Định vào cuối tháng 5 khu vực tỉnh Bình Định xảy ra mưa vừa đến mưa to, có nơi mưa rất to lượng mưa phổ biến từ 100-150mm, có nơi trên 200mm/đợt, thực tế những ngày cuối tháng 5 lượng mưa TB toàn tỉnh đạt 26mm và chỉ xảy ra mưa dông cục bộ với lượng mưa lớn phổ biến từ 50-100mm, có nơi trên 120mm, tập trung chủ yếu khu vực phía Tây Nam của tỉnh như: huyện Vân Canh (Làng Cát 124mm, Làng Chồm 112mm, xã Canh Hòa 100mm, hồ Quang Hiển 69mm, hồ Đá Mài 57mm, xã Canh Liên 50mm), huyện Vĩnh Thạnh (hồ Hòn Lập 88mm, hồ Hà Nhe 55mm), huyện Tây Sơn (hồ Thuận Ninh 56mm, đập Hầm Hô 68mm), huyện Phù Cát (hồ Hội Sơn 87mm) và huyện Hoài Ân (xã Bok-Tới 143mm); các khu vực còn lại có lượng mưa thấp phổ biến từ 10-20mm, có nơi dưới 10mm/đợt.

Toàn tỉnh có 160 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 313/590 triệu m3 đạt 53% dung tích thiết kế; bằng 132% cùng kỳ năm 2020; giảm so với ngày 27/5/2021 là 19,9 triệu m3. Hiện nay toàn tỉnh đã tiến hành gieo xạ 37.519/41.522 đạt 90,4% so với kế hoạch sản xuất vụ Hè Thu, các hồ chứa đã được điều tiết nước từ đầu vụ Hè Thu để phục vụ cày ải, ngâm ruộng và phục vụ gieo sạ nên nguồn nước đang suy giảm, nhất là các hồ chứa nhỏ ở địa phương, với lượng mưa đợt cuối tháng 5 đã bổ sung một phần lượng nước tưới trực tiếp trên mặt ruộng lúa và một số diện tích cây hoa màu được chuyển đổi trong vụ.

Nguồn nước các hồ chứa đến ngày 03/6/2021 còn lại như sau: Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 63 hồ, dung tích là 295/549 triệu m3, đạt 54% thiết kế; giảm so với ngày 27/5/2021 là 19,9 triệu m3.
Tổng số hồ do địa phương quản lý 97 hồ, dung tích được 18/41 triệu m3, đạt 43% thiết kế; giảm không đáng kể so với ngày 27/5/2021.
 
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 115,28/226,0 triệu m3, đạt 50,94% thiết kế, (Qđến 08,00 m3/s, Qxả  23,60 m3/s); Núi Một 68,77/110 triệu m3, đạt 62,52% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 4,20 m3/s); Hội Sơn 25,86/45,65 triệu m3, đạt 58,12% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 3,50 m3/s); Thuận Ninh 23,12/35,40 triệu m3, đạt 65,40% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 1,22 m3/s); Vạn Hội 7,78/14,50 triệu m3, đạt 53,66% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 2,50 m3/s).

Phụ lục
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 03/6/2021
  Tên hồ chứa Địa điểm theo xã Dung tích toàn bộ (triệu m3) Chênh lệch So với thiết kế (%) Qđến (m3/s) Qđi (m3/s)  Mực nước hồ kỳ báo cáo (m) Hình thức tràn Tình trạng hồ
Theo thiết kế  Kỳ trước (ngày 27/5/2021)  Kỳ báo cáo
A CÔNG TY KTCTTL   549 315 295 -19,9 54         5
1 Trong Thượng An Trung 1,04 0,84 0,79 -0,06 75,58 0,06 0,15 89,70 Tự do kết hợp cửa xả sâu Giảm
2 Sông Vố An Tân 1,15 0,96 0,91 -0,05 78,58       Tự do Giảm
3 Cẩn Hậu Hoài Sơn 3,69 1,67 1,47 -0,20 39,86 0,00 0,30 185,33 Van cung Giảm
4 An Đổ Hoài Sơn 0,20 0,05 0,05 0,00 27,00       Tự do Giảm
5 Giao Hội Hoài Tân 0,55 0,22 0,20 -0,02 36,00       Tràn tự do ngưỡng bán thực dụng, bố trí hình móng ngựa Giảm
6 Mỹ Bình Hoài Hảo 5,49 2,18 1,97 -0,21 35,80       Van phẳng Giảm
7 Hố Giang Hoài Châu 1,48 0,44 0,38 -0,07 25,42       Van phẳng Giảm
8 Suối Mới Hoài Châu 0,50 0,25 0,22 -0,03 44,96       Van phẳng Giảm
9 Hóc Cau Hoài Đức 1,04 0,72 0,72 0,00 69,00       Tràn tự nhiên Giảm
10 Văn Khánh Đức Hoài Đức 2,76 1,82 1,62 -0,21 58,65       Tự do Giảm
11 Cây Khế Hoài Mỹ 2 2,58 1,99 1,89 -0,11 73,14       Van phẳng Giảm
12 Vạn Hội Ân Tín 14,51 9,39 7,78 -1,60 53,66 0,00 2,50 38,85 Van cung Giảm
13 Phú Thuận (Hóc Sấu) Ân Đức 1 2,43 1,19 1,07 -0,12 44,12       Chảy tự do bán thực dụng(ngưỡng tràn  hình móng ngựa) Giảm
14 Mỹ Đức Ân Mỹ 3,30 2,58 2,47 -0,11 74,94       Tự do, kết hợp cầu giao thông Giảm
15 Kim Sơn Ân Nghĩa 1 1,06 0,92 0,88 -0,04 83,00       Tràn tự do kết hợp tràn có cửa Giảm
16 Thạch Khê Ân Tường 7,38 3,22 2,84 -0,37 38,54       Tự do Giảm
17 Hóc Mỹ Ân Hữu 1 0,97 0,23 0,21 -0,02 21,88       Phai gỗ Giảm
18 Diêm Tiêu Mỹ Trinh 6,60 1,51 1,39 -0,12 21,06       Phai gỗ Giảm
19 Trinh Vân Mỹ Trinh 2,33 0,55 0,43 -0,12 18,45       Tràn tự do Cạn nước
20 Trung Sơn Mỹ Trinh 1,15 0,29 0,29 0,00 25,22       Van phẳng Giảm
21 Đại Sơn Mỹ Hiệp 2,65 0,84 0,74 -0,10 27,91       Tự do Giảm
22 Chí Hoà 2 Mỹ Hiệp 0,65 0,18 0,17 0,00 26,73       Van phẳng Giảm
23 Vạn Định Mỹ Lộc 3,30 0,79 0,67 -0,12 20,30       Phai gỗ Giảm
24 Cây Sung Mỹ Lộc 0,87 0,20 0,18 -0,02 20,21       Van phẳng Giảm
25 An Tường Mỹ Lộc 0,58 0,18 0,15 -0,02 26,20       Tự do Giảm
26 Hội Khánh Mỹ Hoà 6,93 2,63 2,38 -0,25 34,34       Van phẳng Giảm
27 Đập Lồi Mỹ Hoà 0,65 0,17 0,16 -0,02 24,50       Van phẳng Giảm
28 Tây Dâu Mỹ Hoà 0,89 0,34 0,31 -0,03 35,17       Phai gỗ Giảm
29 Hóc Nhạn Mỹ Thọ 2,18 0,61 0,55 -0,06 25,23       Phai gỗ Giảm
30 Suối Sổ (Gia Hội) Mỹ Phong 1,55 0,40 0,37 -0,03 23,90       Van phẳng Giảm
31 Phú Hà Mỹ Đức 4,92 4,11 4,07 -0,04 82,74       Tự do Giảm
32 Đá Bàn Mỹ An 0,44 0,27 0,26 -0,01 60,00       Phai gỗ Giảm
33 Chòi Hiền Mỹ Chánh Tây 0,45 0,13 0,11 -0,03 23,76       Van phẳng Giảm
34 Hóc Mít Mỹ Chánh Tây 0,32 0,04 0,05 0,01 14,00       Phai gỗ Cạn nước
35 Thạch Bàn Cát Sơn 0,77 0,24 0,23 -0,01 29,27       Tự do Giảm
36 Hội Sơn Cát Sơn 45,65 27,81 25,86 -1,95 56,65 0,00 3,50 64,23 Cửa van Giảm
37 Suối Tre Cát Lâm 4,94 2,86 2,78 -0,09 56,21 0,07 0,12 79,89 Tự do kết hợp cửa xả sâu Giảm
38 Hóc Cau Cát Hanh 0,69 0,53 0,53 0,00 76,00       Tự do Giảm
39 Bờ Sề Cát Hanh 0,58 0,29 0,26 -0,03 44,60       Van phẳng Giảm
40 Suối Chay Cát Trinh 1,70 1,24 1,24 0,00 73,00       Phai gỗ Giảm
41 Tường Sơn Cát Tường 3,11 1,50 1,37 -0,13 44,02       Van phẳng Giảm
42 Cứa Khâu Cát Tường 0,72 0,27 0,24 -0,03 33,52       Tự do Giảm
43 Đại Ân (Hố Dội) Cát Nhơn 0,35 0,19 0,18 -0,01 51,43       Tự do Giảm
44 Mỹ Thuận Cát Hưng 5,60 4,09 3,90 -0,19 69,63       Tự do kết hợp cửa xả sâu (4,0x1,2)m Giảm
45 Tân Thắng Cát Hải 0,97 0,40 0,38 -0,02 39,38       Phai gỗ Giảm
46 Chánh Hùng Cát Thành 2,90 1,86 1,73 -0,14 59,52       Tự do Giảm
47 Hố Xoài Cát Tài 0,57 0,42 0,42 -0,01 73,00       Van phẳng Giảm
48 Phú Dõng (Hóc Xeo) Cát Khánh 0,48 0,06 0,01 -0,04 2,52       Tự do Cạn nước
49 Núi Một Nhơn Tân 110,00 71,80 68,77 -3,03 62,52 0,00 4,20 41,67 Cửa van Giảm
50 Cây Da Phước Thành 0,89 0,34 0,32 -0,01 36,13       Tự do Giảm
51 Cây Thích Phước Thành 0,83 0,41 0,39 -0,02 46,86       Phai gỗ Giảm
52 Hóc Ké Phước An 0,41 0,13 0,12 -0,01 30,00       Van phẳng Giảm
53 Hòn Gà Bình Thành 1,45 0,25 0,25 0,00 17,00       Tự do Cạn nước
54 Thuận Ninh Bình Tân 35,36 23,91 23,12 -0,79 65,40 0,00 1,22 65,19 Van cung Giảm
55 Định Bình Vĩnh Hảo 226,21 123,92 115,28 -8,65 50,96 8,00 23,60 81,85 Van cung Giảm
56 Hòn Lập Vĩnh Thịnh 3,13 2,27 2,23 -0,04 71,18 0,03 0,20 60,02 Van phẳng Giảm
57 Hà Nhe Vĩnh Hòa 3,75 2,02 1,91 -0,11 50,93 0,00 0,12 63,86 Van phẳng Giảm
58 Tà Niêng Vĩnh Quang 0,65 0,07 0,08 0,01 11,47 0,10 0,02 71,00 Van phẳng Cạn nước
59 Quang Hiển Canh Hiển 3,85 2,34 2,15 -0,19 55,71 0,00 0,27 56,63 Tự do Giảm
60 Suối Đuốc Canh Hiệp 1,07 0,43 0,42 -0,02 38,81 0,00 0,02 48,06 Van phẳng Giảm
61 Ông Lành Canh Vinh 2,21 1,27 1,15 -0,12 52,13 0,00 0,00 28,21 Tự do kết hợp cửa xả sâu Giảm
62 Long Mỹ Phước Mỹ 3,00 1,92 1,79 -0,13 59,70 0,00 0,18 25,89 Tự do kết hợp cửa xả sâu Giảm
63 Hóc Hòm  (thủy sản) Mỹ Châu 0,57 0,40 0,40 0,00 70,00       Van phẳng Giảm
B CÁC HUYỆN   41 18 18 0,0 43         34
I HUYỆN AN LÃO   1,93 1,04 0,93 -0,11 48,11         2
1 Hưng Long An Hoà 2 1,63 1,01 0,89 -0,11 55,00       Đỉnh rộng Giảm
2 Hóc Tranh An Hoà 0,21 0,02 0,03 0,00 12,30       Tự do Cạn nước
3 Đèo Cạnh An Trung 0,10 0,01 0,01 0,00 9,00       Tràn tự nhiên Cạn nước
II HUYỆN HOÀI NHƠN   5,09 2,48 1,51 -0,97 29,68         0
1 Đồng Tranh Hoài Sơn 1,51 0,71 0,30 -0,41 20,00       Tự do Giảm
2 Hóc Quăn Hoài Sơn 0,48 0,17 0,12 -0,05 25,00       Phai gỗ Giảm
3 Thiết Đính Bồng Sơn 1,04 0,56 0,47 -0,09 45,00       Tràn xả mặt, chảy tự do, nối tiếp dốc nước Giảm
4 Lòng Bong Bồng Sơn 0,26 0,11 0,06 -0,05 25,00       Phai gỗ Giảm
5 Phú Thạnh Hoài Hảo 1,02 0,48 0,31 -0,17 30,00       Phai gỗ Giảm
6 Cự Lễ Hoài Phú 0,41 0,27 0,12 -0,15 30,00       Tràn có cửa van điều tiết van phẳng, kết hợp cầu giao thông Giảm
7 Ông Trĩ Hoài T.Tây 0,28 0,11 0,07 -0,04 25,00       Tràn tự nhiên Giảm
8 Hóc Dài Hoài Đức 0,10 0,07 0,06 -0,01 60,00       Tự do Giảm
III HUYỆN HOÀI ÂN   12,13 6,48 7,97 1,50 65,76         0
1 Hội Long Ân Hảo 2 1,32 0,72 0,85 0,13 64,00       Phai gỗ Giảm
2 Đập Chùa Ân Hảo 0,12 0,01 0,05 0,04 43,00       Van Phẳng Giảm
3 Đồng Quang Ân Nghĩa 3 0,60 0,08 0,16 0,08 26,00       Tràn tự nhiên Giảm
4 Bè Né Ân Nghĩa 2 0,26 0,04 0,10 0,06 40,00       Tràn tự nhiên Giảm
5 Phú Hữu ( Suối Rùn ) Ân Tường Tây 2,11 1,71 1,93 0,23 91,50       Tràn có cửa van điều tiết van phẳng Giảm
6 Phú Khương Ân Tường Tây 0,59 0,28 0,41 0,13 70,00       Tự do Giảm
7 Hóc Sim Ân Tường Đông 0,64 0,34 0,54 0,20 84,00       Phai gỗ Giảm
8 Hóc Hảo Ân Phong 0,60 0,27 0,40 0,13 66,00       Phai gỗ Giảm
9 An Đôn Ân Phong1 2,13 1,25 1,45 0,20 68,00       van phẳng Giảm
10 Đá Bàn Ân Phong 2 1,15 0,62 0,85 0,23 74,00       Tự do thành mỏng kết hợp cầu giao thông Giảm
11 Hóc Cau Ân Phong 2 0,35 0,20 0,20 0,01 57,50       Tự do Giảm
12 Hóc Kỷ Ân Phong 2 0,35 0,11 0,12 0,01 34,50       Tràn tự nhiên Giảm
13 Cây Điều Ân Phong 2 0,20 0,04 0,05 0,01 23,00       Tràn tự nhiên Giảm
14 Hố Chuối Ân Thạnh 0,35 0,15 0,18 0,03 50,00       Tràn tự nhiên Giảm
15 Hóc Của Ân Thạnh 0,57 0,27 0,25 -0,02 43,00       Tự do Giảm
16 Hóc Tài Ân Hữu 2 0,67 0,40 0,42 0,02 62,00       Phai gỗ Giảm
17 Bờ Tích Xuân Sơn Ân Hữu 2 0,12 0,01 0,04 0,03 32,50       Phai gỗ Giảm
IV HUYỆN PHỲ MỸ   10,72 2,64 2,36 -0,28 21,98         20
1 Đại Thuận Mỹ Hiệp 0,10 0,03 0,03 0,00 30,00       Tràn tự nhiên Giảm
2 Hoà Nghĩa (Đập Phố ) Mỹ Hiệp 0,15 0,01 0,01 0,00 6,67       Phai gỗ Cạn nước
3 Chí Hòa  1 Mỹ Hiệp 0,15 0,01 0,01 0,00 6,67       Phai gỗ Cạn nước
4 Chánh Thuận (đập Thiết Đính) Mỹ Trinh 0,98 0,09 0,07 -0,02 7,14       Tự do Cạn nước
5 Bàu Bạn Mỹ Trinh 0,13 0,03 0,03 0,00 19,23       Tràn tự nhiên Cạn nước
6 Dốc Đá Mỹ Trinh 0,22 0,03 0,03 0,00 13,95       Phai gỗ Cạn nước
7 Hóc Xoài Mỹ Trinh 0,20 0,03 0,03 0,00 15,38       Phai gỗ Cạn nước
8 Ông Rồng Mỹ Hoà 0,30 0,08 0,08 0,00 26,67       Phai gỗ Giảm
9 Giàn Tranh Mỹ Hoà 0,25 0,06 0,06 0,00 24,00       Phai gỗ Giảm
10 Phước Thọ (Đập Quang ) Mỹ Hoà 0,07 0,02 0,02 0,00 30,77       Phai gỗ Giảm
11 Gò Miếu Mỹ Hoà 0,11 0,04 0,04 0,00 36,36       Phai gỗ Giảm
12 Hóc Mẫn Mỹ Quang 0,54 0,12 0,10 -0,02 18,52       Tự do Cạn nước
13 Hải Lương Mỹ Phong 0,21 0,01 0,01 0,00 4,67       Phai gỗ Cạn nước
14 Hóc Sình Mỹ Phong 0,17 0,00 0,00 0,00 1,72       Phai gỗ Cạn nước
15 Nhà Hố Mỹ Chánh 0,60 0,08 0,08 0,00 13,33       Tràn tự nhiên Cạn nước
16 Núi Miếu Mỹ Lợi 1,13 0,52 0,45 -0,07 40,09       Tự do Giảm
17 Hóc Lách Mỹ Đức 0,10 0,04 0,04 0,00 42,11       Phai gỗ Giảm
18 Hoà Ninh Mỹ An 0,11 0,02 0,02 0,00 18,18       Phai gỗ Cạn nước
19 Thuận An Mỹ Thọ 0,13 0,00 0,00 0,00 0,77       Tự do Cạn nước
20 Hố Cùng (Suối Cùng ) Mỹ Thọ 0,35 0,05 0,04 -0,01 11,30       Tràn tự do Cạn nước
21 Hố Trạnh Mỹ Chánh 0,36 0,04 0,04 0,00 11,11       Tự do Cạn nước
22 Hóc Môn Mỹ Châu 2,77 1,14 0,95 -0,19 34,30       Tràn piano Giảm
23 Đập Ký Mỹ Châu 0,30 0,04 0,04 0,00 13,33       Tràn tự nhiên Cạn nước
24 Đội 10 Mỹ Châu 0,12 0,01 0,01 0,00 8,33       Van Phẳng Cạn nước
25 Đồng Dụ Mỹ Châu 0,06 0,00 0,00 0,00 5,00       Tràn tự nhiên Cạn nước
26 Núi Giàu Mỹ Tài 0,40 0,05 0,05 0,00 12,50       Tự do Cạn nước
27 Hóc Quảng Mỹ Tài 0,23 0,04 0,04 0,00 17,78       Phai gỗ Cạn nước
28 Cây Me Mỹ Thành 0,40 0,00 0,01 0,01 1,25       Tự do Cạn nước
29 Hóc Lách ( hồ thủy sản) Mỹ Châu 0,09 0,07 0,07 0,00 75,00       Tràn tự nhiên Giảm
V HUYỆN PHÙ CÁT   3,58 2,23 2,24 0,01 62,51         3
1 Tam Sơn Cát Lâm 1,12 0,85 0,86 0,01 77,00       Tự do Giảm
2 Hóc Chợ Cát Hanh 0,18 0,13 0,13 0,00 76,00       Phai gỗ Giảm
3 Sân Bay Cát Tân 0,60 0,44 0,44 0,00 73,00       Tràn tự nhiên Giảm
4 Tân Lệ Cát Tân 0,36 0,27 0,27 0,00 76,00       Tràn tự nhiên Giảm
5 Hóc Sanh Cát Tân 0,29 0,03 0,03 0,00 9,00       Tràn tự nhiên Cạn nước
6 Hóc Ổi Cát Tân 0,11 0,01 0,01 0,00 11,00       Tràn tự nhiên Cạn nước
7 Mương Chuông Cát Nhơn 0,34 0,31 0,31 0,00 90,00       Phai gỗ Giảm
8 Đá Bàn Cát Hải 0,15 0,00 0,00 0,00 0,00       Phai gỗ Cạn nước
9 Hóc Huy Cát Minh 0,28 0,15 0,15 0,00 53,00       Tràn tự nhiên Giảm
10 Mu Rùa (ông Quy) Cát Minh 0,16 0,04 0,04 0,00 23,00       Tràn tự nhiên Giảm
VI HUYỆN TUY PHƯỚC   0,45 0,06 0,06 0,00 14,00         1
1 Đá Vàng Phước Thành 0,45 0,06 0,06 0,00 14,00       Tràn tự nhiên Cạn nước
VII HUYỆN VĨNH THẠNH   0,46 0,29 0,30 0,01 64,74         0
1 Ông Vị Vĩnh Hảo 0,06 0,04 0,04 0,00 63,00       Tự do Giảm
2 Bàu Làng Vĩnh Hảo 0,20 0,13 0,13 0,00 65,00       Phai gỗ Giảm
3 Bàu Trưng Vĩnh Hảo 0,20 0,13 0,13 0,00 65,00       Tự do Giảm
VIII HUYỆN VÂN CANH   1,25 0,45 0,41 -0,04 32,77         1
1 Bà Thiền Canh Vinh 0,97 0,32 0,28 -0,04 29,18       Phai gỗ Giảm
2 Suối Mây Canh Thuận 0,08 0,01 0,01 0,00 14,50       Tự do Cạn nước
3 Làng Trợi Canh Thuận 0,10 0,07 0,05 -0,02 45,00       Tự do Giảm
4 Suối Cầu Canh Hiển 0,10 0,05 0,07 0,02 70,00       Phai gỗ Giảm
IX HUYỆN TÂY SƠN   5,42 1,94 1,86 -0,08 34,35         7
1 Truông Ổi Tây Thuận 0,06 0,01 0,01 0,00 21,67       Tràn tự nhiên Giảm
2 Hóc Đèo Tây Giang 0,85 0,72 0,70 -0,02 82,55       Tự do Giảm
3 Nam Hương Tây Giang 0,06 0,05 0,05 0,00 83,33       Tràn tự nhiên Giảm
4 Hải Nam Tây Giang 0,20 0,16 0,15 -0,01 75,00       Tự do Giảm
5 Lỗ Môn Tây Giang 0,29 0,20 0,18 -0,02 61,64       Tự do Giảm
6 Bàu Dài Tây Giang 0,15 0,08 0,07 -0,01 46,67       Tràn tự nhiên Giảm
7 Đồng Đo Tây Xuân 0,20 0,10 0,09 -0,01 45,00       Tràn tự nhiên Giảm
8 Hóc Bông Tây Xuân 0,06 0,03 0,03 0,00 50,00       Tràn tự nhiên Giảm
9 Thủy Dẻ Tây Xuân 0,30 0,08 0,08 0,00 26,67       van phẳng Giảm
10 Hoà Mỹ Bình Thuận 0,10 0,02 0,02 0,00 20,00       Phai gỗ Cạn nước
11 Thủ Thiện Bình Nghi 2,02 0,30 0,30 0,00 14,85       Tự do Cạn nước
12 Hóc Lách Bình Nghi 0,07 0,00 0,00 0,00 0,00       Tràn tự nhiên Không tích nước
13 Đồng Quy Tây An 0,30 0,06 0,06 0,00 20,00       Tự do Cạn nước
14 Đập Làng Tây An 0,24 0,05 0,05 0,00 20,83       Tự do Giảm
15 Lỗ Ổi Bình Thành 0,31 0,00 0,00 0,00 0,00       Tự do Không tích nước
16 Rộc Đàng Bình Thành 0,10 0,01 0,01 0,00 10,00       Tự do Cạn nước
17 Hóc Thánh Bình Tường 0,07 0,00 0,00 0,00 0,00       Tự do Không tích nước
18 Hóc Rộng Bình Tường 0,05 0,01 0,01 0,00 18,00       Tràn tự nhiên Cạn nước
19 Cây Sung Bình Tường 0,21 0,03 0,03 0,00 14,29       Tự do Cạn nước
20 Hòa Sơn (Bàu Làng) Bình Tường 0,16 0,02 0,02 0,00 12,50       Tràn tự nhiên Cạn nước
21 Bàu Năng Bình Tân 0,16 0,00 0,00 0,00 0,00       Tràn tự nhiên Không tích nước
22 Ông Chánh Vĩnh An 0,07 0,00 0,00 0,00 0,00       Tràn tự nhiên Không tích nước
160 TOÀN TỈNH   590 333 313 -19,9 53         39

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập57
  • Hôm nay9,565
  • Tháng hiện tại331,395
  • Tổng lượt truy cập16,543,278
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây