Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 22 năm 2021 (07h00 ngày 03/6)
- Thứ sáu - 04/06/2021 07:19
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Từ đầu năm đến nay lượng mưa đạt 136mm, bằng 35% TBNN (389mm); trong đó quý 01 đạt 58mm, bằng 51% TBNN (114mm); mưa trong tháng 4 đạt 34mm bằng 81% TBNN (42mm), tháng 5 đạt 44mm bằng 33% TBNN (132mm).
Theo dự báo của Đài KTTV Bình Định vào cuối tháng 5 khu vực tỉnh Bình Định xảy ra mưa vừa đến mưa to, có nơi mưa rất to lượng mưa phổ biến từ 100-150mm, có nơi trên 200mm/đợt, thực tế những ngày cuối tháng 5 lượng mưa TB toàn tỉnh đạt 26mm và chỉ xảy ra mưa dông cục bộ với lượng mưa lớn phổ biến từ 50-100mm, có nơi trên 120mm, tập trung chủ yếu khu vực phía Tây Nam của tỉnh như: huyện Vân Canh (Làng Cát 124mm, Làng Chồm 112mm, xã Canh Hòa 100mm, hồ Quang Hiển 69mm, hồ Đá Mài 57mm, xã Canh Liên 50mm), huyện Vĩnh Thạnh (hồ Hòn Lập 88mm, hồ Hà Nhe 55mm), huyện Tây Sơn (hồ Thuận Ninh 56mm, đập Hầm Hô 68mm), huyện Phù Cát (hồ Hội Sơn 87mm) và huyện Hoài Ân (xã Bok-Tới 143mm); các khu vực còn lại có lượng mưa thấp phổ biến từ 10-20mm, có nơi dưới 10mm/đợt.
Toàn tỉnh có 160 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 313/590 triệu m3 đạt 53% dung tích thiết kế; bằng 132% cùng kỳ năm 2020; giảm so với ngày 27/5/2021 là 19,9 triệu m3. Hiện nay toàn tỉnh đã tiến hành gieo xạ 37.519/41.522 đạt 90,4% so với kế hoạch sản xuất vụ Hè Thu, các hồ chứa đã được điều tiết nước từ đầu vụ Hè Thu để phục vụ cày ải, ngâm ruộng và phục vụ gieo sạ nên nguồn nước đang suy giảm, nhất là các hồ chứa nhỏ ở địa phương, với lượng mưa đợt cuối tháng 5 đã bổ sung một phần lượng nước tưới trực tiếp trên mặt ruộng lúa và một số diện tích cây hoa màu được chuyển đổi trong vụ.
Nguồn nước các hồ chứa đến ngày 03/6/2021 còn lại như sau: Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 63 hồ, dung tích là 295/549 triệu m3, đạt 54% thiết kế; giảm so với ngày 27/5/2021 là 19,9 triệu m3.
Tổng số hồ do địa phương quản lý 97 hồ, dung tích được 18/41 triệu m3, đạt 43% thiết kế; giảm không đáng kể so với ngày 27/5/2021.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 115,28/226,0 triệu m3, đạt 50,94% thiết kế, (Qđến 08,00 m3/s, Qxả 23,60 m3/s); Núi Một 68,77/110 triệu m3, đạt 62,52% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 4,20 m3/s); Hội Sơn 25,86/45,65 triệu m3, đạt 58,12% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 3,50 m3/s); Thuận Ninh 23,12/35,40 triệu m3, đạt 65,40% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 1,22 m3/s); Vạn Hội 7,78/14,50 triệu m3, đạt 53,66% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 2,50 m3/s).
Phụ lục
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 03/6/2021
Theo dự báo của Đài KTTV Bình Định vào cuối tháng 5 khu vực tỉnh Bình Định xảy ra mưa vừa đến mưa to, có nơi mưa rất to lượng mưa phổ biến từ 100-150mm, có nơi trên 200mm/đợt, thực tế những ngày cuối tháng 5 lượng mưa TB toàn tỉnh đạt 26mm và chỉ xảy ra mưa dông cục bộ với lượng mưa lớn phổ biến từ 50-100mm, có nơi trên 120mm, tập trung chủ yếu khu vực phía Tây Nam của tỉnh như: huyện Vân Canh (Làng Cát 124mm, Làng Chồm 112mm, xã Canh Hòa 100mm, hồ Quang Hiển 69mm, hồ Đá Mài 57mm, xã Canh Liên 50mm), huyện Vĩnh Thạnh (hồ Hòn Lập 88mm, hồ Hà Nhe 55mm), huyện Tây Sơn (hồ Thuận Ninh 56mm, đập Hầm Hô 68mm), huyện Phù Cát (hồ Hội Sơn 87mm) và huyện Hoài Ân (xã Bok-Tới 143mm); các khu vực còn lại có lượng mưa thấp phổ biến từ 10-20mm, có nơi dưới 10mm/đợt.
Toàn tỉnh có 160 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 313/590 triệu m3 đạt 53% dung tích thiết kế; bằng 132% cùng kỳ năm 2020; giảm so với ngày 27/5/2021 là 19,9 triệu m3. Hiện nay toàn tỉnh đã tiến hành gieo xạ 37.519/41.522 đạt 90,4% so với kế hoạch sản xuất vụ Hè Thu, các hồ chứa đã được điều tiết nước từ đầu vụ Hè Thu để phục vụ cày ải, ngâm ruộng và phục vụ gieo sạ nên nguồn nước đang suy giảm, nhất là các hồ chứa nhỏ ở địa phương, với lượng mưa đợt cuối tháng 5 đã bổ sung một phần lượng nước tưới trực tiếp trên mặt ruộng lúa và một số diện tích cây hoa màu được chuyển đổi trong vụ.
Nguồn nước các hồ chứa đến ngày 03/6/2021 còn lại như sau: Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 63 hồ, dung tích là 295/549 triệu m3, đạt 54% thiết kế; giảm so với ngày 27/5/2021 là 19,9 triệu m3.
Tổng số hồ do địa phương quản lý 97 hồ, dung tích được 18/41 triệu m3, đạt 43% thiết kế; giảm không đáng kể so với ngày 27/5/2021.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 115,28/226,0 triệu m3, đạt 50,94% thiết kế, (Qđến 08,00 m3/s, Qxả 23,60 m3/s); Núi Một 68,77/110 triệu m3, đạt 62,52% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 4,20 m3/s); Hội Sơn 25,86/45,65 triệu m3, đạt 58,12% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 3,50 m3/s); Thuận Ninh 23,12/35,40 triệu m3, đạt 65,40% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 1,22 m3/s); Vạn Hội 7,78/14,50 triệu m3, đạt 53,66% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 2,50 m3/s).
Phụ lục
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 03/6/2021
Tên hồ chứa | Địa điểm theo xã | Dung tích toàn bộ (triệu m3) | Chênh lệch | So với thiết kế (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Mực nước hồ kỳ báo cáo (m) | Hình thức tràn | Tình trạng hồ | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo thiết kế | Kỳ trước (ngày 27/5/2021) | Kỳ báo cáo | ||||||||||
A | CÔNG TY KTCTTL | 549 | 315 | 295 | -19,9 | 54 | 5 | |||||
1 | Trong Thượng | An Trung | 1,04 | 0,84 | 0,79 | -0,06 | 75,58 | 0,06 | 0,15 | 89,70 | Tự do kết hợp cửa xả sâu | Giảm |
2 | Sông Vố | An Tân | 1,15 | 0,96 | 0,91 | -0,05 | 78,58 | Tự do | Giảm | |||
3 | Cẩn Hậu | Hoài Sơn | 3,69 | 1,67 | 1,47 | -0,20 | 39,86 | 0,00 | 0,30 | 185,33 | Van cung | Giảm |
4 | An Đổ | Hoài Sơn | 0,20 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 27,00 | Tự do | Giảm | |||
5 | Giao Hội | Hoài Tân | 0,55 | 0,22 | 0,20 | -0,02 | 36,00 | Tràn tự do ngưỡng bán thực dụng, bố trí hình móng ngựa | Giảm | |||
6 | Mỹ Bình | Hoài Hảo | 5,49 | 2,18 | 1,97 | -0,21 | 35,80 | Van phẳng | Giảm | |||
7 | Hố Giang | Hoài Châu | 1,48 | 0,44 | 0,38 | -0,07 | 25,42 | Van phẳng | Giảm | |||
8 | Suối Mới | Hoài Châu | 0,50 | 0,25 | 0,22 | -0,03 | 44,96 | Van phẳng | Giảm | |||
9 | Hóc Cau | Hoài Đức | 1,04 | 0,72 | 0,72 | 0,00 | 69,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
10 | Văn Khánh Đức | Hoài Đức | 2,76 | 1,82 | 1,62 | -0,21 | 58,65 | Tự do | Giảm | |||
11 | Cây Khế | Hoài Mỹ 2 | 2,58 | 1,99 | 1,89 | -0,11 | 73,14 | Van phẳng | Giảm | |||
12 | Vạn Hội | Ân Tín | 14,51 | 9,39 | 7,78 | -1,60 | 53,66 | 0,00 | 2,50 | 38,85 | Van cung | Giảm |
13 | Phú Thuận (Hóc Sấu) | Ân Đức 1 | 2,43 | 1,19 | 1,07 | -0,12 | 44,12 | Chảy tự do bán thực dụng(ngưỡng tràn hình móng ngựa) | Giảm | |||
14 | Mỹ Đức | Ân Mỹ | 3,30 | 2,58 | 2,47 | -0,11 | 74,94 | Tự do, kết hợp cầu giao thông | Giảm | |||
15 | Kim Sơn | Ân Nghĩa 1 | 1,06 | 0,92 | 0,88 | -0,04 | 83,00 | Tràn tự do kết hợp tràn có cửa | Giảm | |||
16 | Thạch Khê | Ân Tường | 7,38 | 3,22 | 2,84 | -0,37 | 38,54 | Tự do | Giảm | |||
17 | Hóc Mỹ | Ân Hữu 1 | 0,97 | 0,23 | 0,21 | -0,02 | 21,88 | Phai gỗ | Giảm | |||
18 | Diêm Tiêu | Mỹ Trinh | 6,60 | 1,51 | 1,39 | -0,12 | 21,06 | Phai gỗ | Giảm | |||
19 | Trinh Vân | Mỹ Trinh | 2,33 | 0,55 | 0,43 | -0,12 | 18,45 | Tràn tự do | Cạn nước | |||
20 | Trung Sơn | Mỹ Trinh | 1,15 | 0,29 | 0,29 | 0,00 | 25,22 | Van phẳng | Giảm | |||
21 | Đại Sơn | Mỹ Hiệp | 2,65 | 0,84 | 0,74 | -0,10 | 27,91 | Tự do | Giảm | |||
22 | Chí Hoà 2 | Mỹ Hiệp | 0,65 | 0,18 | 0,17 | 0,00 | 26,73 | Van phẳng | Giảm | |||
23 | Vạn Định | Mỹ Lộc | 3,30 | 0,79 | 0,67 | -0,12 | 20,30 | Phai gỗ | Giảm | |||
24 | Cây Sung | Mỹ Lộc | 0,87 | 0,20 | 0,18 | -0,02 | 20,21 | Van phẳng | Giảm | |||
25 | An Tường | Mỹ Lộc | 0,58 | 0,18 | 0,15 | -0,02 | 26,20 | Tự do | Giảm | |||
26 | Hội Khánh | Mỹ Hoà | 6,93 | 2,63 | 2,38 | -0,25 | 34,34 | Van phẳng | Giảm | |||
27 | Đập Lồi | Mỹ Hoà | 0,65 | 0,17 | 0,16 | -0,02 | 24,50 | Van phẳng | Giảm | |||
28 | Tây Dâu | Mỹ Hoà | 0,89 | 0,34 | 0,31 | -0,03 | 35,17 | Phai gỗ | Giảm | |||
29 | Hóc Nhạn | Mỹ Thọ | 2,18 | 0,61 | 0,55 | -0,06 | 25,23 | Phai gỗ | Giảm | |||
30 | Suối Sổ (Gia Hội) | Mỹ Phong | 1,55 | 0,40 | 0,37 | -0,03 | 23,90 | Van phẳng | Giảm | |||
31 | Phú Hà | Mỹ Đức | 4,92 | 4,11 | 4,07 | -0,04 | 82,74 | Tự do | Giảm | |||
32 | Đá Bàn | Mỹ An | 0,44 | 0,27 | 0,26 | -0,01 | 60,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
33 | Chòi Hiền | Mỹ Chánh Tây | 0,45 | 0,13 | 0,11 | -0,03 | 23,76 | Van phẳng | Giảm | |||
34 | Hóc Mít | Mỹ Chánh Tây | 0,32 | 0,04 | 0,05 | 0,01 | 14,00 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
35 | Thạch Bàn | Cát Sơn | 0,77 | 0,24 | 0,23 | -0,01 | 29,27 | Tự do | Giảm | |||
36 | Hội Sơn | Cát Sơn | 45,65 | 27,81 | 25,86 | -1,95 | 56,65 | 0,00 | 3,50 | 64,23 | Cửa van | Giảm |
37 | Suối Tre | Cát Lâm | 4,94 | 2,86 | 2,78 | -0,09 | 56,21 | 0,07 | 0,12 | 79,89 | Tự do kết hợp cửa xả sâu | Giảm |
38 | Hóc Cau | Cát Hanh | 0,69 | 0,53 | 0,53 | 0,00 | 76,00 | Tự do | Giảm | |||
39 | Bờ Sề | Cát Hanh | 0,58 | 0,29 | 0,26 | -0,03 | 44,60 | Van phẳng | Giảm | |||
40 | Suối Chay | Cát Trinh | 1,70 | 1,24 | 1,24 | 0,00 | 73,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
41 | Tường Sơn | Cát Tường | 3,11 | 1,50 | 1,37 | -0,13 | 44,02 | Van phẳng | Giảm | |||
42 | Cứa Khâu | Cát Tường | 0,72 | 0,27 | 0,24 | -0,03 | 33,52 | Tự do | Giảm | |||
43 | Đại Ân (Hố Dội) | Cát Nhơn | 0,35 | 0,19 | 0,18 | -0,01 | 51,43 | Tự do | Giảm | |||
44 | Mỹ Thuận | Cát Hưng | 5,60 | 4,09 | 3,90 | -0,19 | 69,63 | Tự do kết hợp cửa xả sâu (4,0x1,2)m | Giảm | |||
45 | Tân Thắng | Cát Hải | 0,97 | 0,40 | 0,38 | -0,02 | 39,38 | Phai gỗ | Giảm | |||
46 | Chánh Hùng | Cát Thành | 2,90 | 1,86 | 1,73 | -0,14 | 59,52 | Tự do | Giảm | |||
47 | Hố Xoài | Cát Tài | 0,57 | 0,42 | 0,42 | -0,01 | 73,00 | Van phẳng | Giảm | |||
48 | Phú Dõng (Hóc Xeo) | Cát Khánh | 0,48 | 0,06 | 0,01 | -0,04 | 2,52 | Tự do | Cạn nước | |||
49 | Núi Một | Nhơn Tân | 110,00 | 71,80 | 68,77 | -3,03 | 62,52 | 0,00 | 4,20 | 41,67 | Cửa van | Giảm |
50 | Cây Da | Phước Thành | 0,89 | 0,34 | 0,32 | -0,01 | 36,13 | Tự do | Giảm | |||
51 | Cây Thích | Phước Thành | 0,83 | 0,41 | 0,39 | -0,02 | 46,86 | Phai gỗ | Giảm | |||
52 | Hóc Ké | Phước An | 0,41 | 0,13 | 0,12 | -0,01 | 30,00 | Van phẳng | Giảm | |||
53 | Hòn Gà | Bình Thành | 1,45 | 0,25 | 0,25 | 0,00 | 17,00 | Tự do | Cạn nước | |||
54 | Thuận Ninh | Bình Tân | 35,36 | 23,91 | 23,12 | -0,79 | 65,40 | 0,00 | 1,22 | 65,19 | Van cung | Giảm |
55 | Định Bình | Vĩnh Hảo | 226,21 | 123,92 | 115,28 | -8,65 | 50,96 | 8,00 | 23,60 | 81,85 | Van cung | Giảm |
56 | Hòn Lập | Vĩnh Thịnh | 3,13 | 2,27 | 2,23 | -0,04 | 71,18 | 0,03 | 0,20 | 60,02 | Van phẳng | Giảm |
57 | Hà Nhe | Vĩnh Hòa | 3,75 | 2,02 | 1,91 | -0,11 | 50,93 | 0,00 | 0,12 | 63,86 | Van phẳng | Giảm |
58 | Tà Niêng | Vĩnh Quang | 0,65 | 0,07 | 0,08 | 0,01 | 11,47 | 0,10 | 0,02 | 71,00 | Van phẳng | Cạn nước |
59 | Quang Hiển | Canh Hiển | 3,85 | 2,34 | 2,15 | -0,19 | 55,71 | 0,00 | 0,27 | 56,63 | Tự do | Giảm |
60 | Suối Đuốc | Canh Hiệp | 1,07 | 0,43 | 0,42 | -0,02 | 38,81 | 0,00 | 0,02 | 48,06 | Van phẳng | Giảm |
61 | Ông Lành | Canh Vinh | 2,21 | 1,27 | 1,15 | -0,12 | 52,13 | 0,00 | 0,00 | 28,21 | Tự do kết hợp cửa xả sâu | Giảm |
62 | Long Mỹ | Phước Mỹ | 3,00 | 1,92 | 1,79 | -0,13 | 59,70 | 0,00 | 0,18 | 25,89 | Tự do kết hợp cửa xả sâu | Giảm |
63 | Hóc Hòm (thủy sản) | Mỹ Châu | 0,57 | 0,40 | 0,40 | 0,00 | 70,00 | Van phẳng | Giảm | |||
B | CÁC HUYỆN | 41 | 18 | 18 | 0,0 | 43 | 34 | |||||
I | HUYỆN AN LÃO | 1,93 | 1,04 | 0,93 | -0,11 | 48,11 | 2 | |||||
1 | Hưng Long | An Hoà 2 | 1,63 | 1,01 | 0,89 | -0,11 | 55,00 | Đỉnh rộng | Giảm | |||
2 | Hóc Tranh | An Hoà | 0,21 | 0,02 | 0,03 | 0,00 | 12,30 | Tự do | Cạn nước | |||
3 | Đèo Cạnh | An Trung | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 9,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
II | HUYỆN HOÀI NHƠN | 5,09 | 2,48 | 1,51 | -0,97 | 29,68 | 0 | |||||
1 | Đồng Tranh | Hoài Sơn | 1,51 | 0,71 | 0,30 | -0,41 | 20,00 | Tự do | Giảm | |||
2 | Hóc Quăn | Hoài Sơn | 0,48 | 0,17 | 0,12 | -0,05 | 25,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
3 | Thiết Đính | Bồng Sơn | 1,04 | 0,56 | 0,47 | -0,09 | 45,00 | Tràn xả mặt, chảy tự do, nối tiếp dốc nước | Giảm | |||
4 | Lòng Bong | Bồng Sơn | 0,26 | 0,11 | 0,06 | -0,05 | 25,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
5 | Phú Thạnh | Hoài Hảo | 1,02 | 0,48 | 0,31 | -0,17 | 30,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
6 | Cự Lễ | Hoài Phú | 0,41 | 0,27 | 0,12 | -0,15 | 30,00 | Tràn có cửa van điều tiết van phẳng, kết hợp cầu giao thông | Giảm | |||
7 | Ông Trĩ | Hoài T.Tây | 0,28 | 0,11 | 0,07 | -0,04 | 25,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
8 | Hóc Dài | Hoài Đức | 0,10 | 0,07 | 0,06 | -0,01 | 60,00 | Tự do | Giảm | |||
III | HUYỆN HOÀI ÂN | 12,13 | 6,48 | 7,97 | 1,50 | 65,76 | 0 | |||||
1 | Hội Long | Ân Hảo 2 | 1,32 | 0,72 | 0,85 | 0,13 | 64,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
2 | Đập Chùa | Ân Hảo | 0,12 | 0,01 | 0,05 | 0,04 | 43,00 | Van Phẳng | Giảm | |||
3 | Đồng Quang | Ân Nghĩa 3 | 0,60 | 0,08 | 0,16 | 0,08 | 26,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
4 | Bè Né | Ân Nghĩa 2 | 0,26 | 0,04 | 0,10 | 0,06 | 40,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
5 | Phú Hữu ( Suối Rùn ) | Ân Tường Tây | 2,11 | 1,71 | 1,93 | 0,23 | 91,50 | Tràn có cửa van điều tiết van phẳng | Giảm | |||
6 | Phú Khương | Ân Tường Tây | 0,59 | 0,28 | 0,41 | 0,13 | 70,00 | Tự do | Giảm | |||
7 | Hóc Sim | Ân Tường Đông | 0,64 | 0,34 | 0,54 | 0,20 | 84,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
8 | Hóc Hảo | Ân Phong | 0,60 | 0,27 | 0,40 | 0,13 | 66,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
9 | An Đôn | Ân Phong1 | 2,13 | 1,25 | 1,45 | 0,20 | 68,00 | van phẳng | Giảm | |||
10 | Đá Bàn | Ân Phong 2 | 1,15 | 0,62 | 0,85 | 0,23 | 74,00 | Tự do thành mỏng kết hợp cầu giao thông | Giảm | |||
11 | Hóc Cau | Ân Phong 2 | 0,35 | 0,20 | 0,20 | 0,01 | 57,50 | Tự do | Giảm | |||
12 | Hóc Kỷ | Ân Phong 2 | 0,35 | 0,11 | 0,12 | 0,01 | 34,50 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
13 | Cây Điều | Ân Phong 2 | 0,20 | 0,04 | 0,05 | 0,01 | 23,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
14 | Hố Chuối | Ân Thạnh | 0,35 | 0,15 | 0,18 | 0,03 | 50,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
15 | Hóc Của | Ân Thạnh | 0,57 | 0,27 | 0,25 | -0,02 | 43,00 | Tự do | Giảm | |||
16 | Hóc Tài | Ân Hữu 2 | 0,67 | 0,40 | 0,42 | 0,02 | 62,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
17 | Bờ Tích Xuân Sơn | Ân Hữu 2 | 0,12 | 0,01 | 0,04 | 0,03 | 32,50 | Phai gỗ | Giảm | |||
IV | HUYỆN PHỲ MỸ | 10,72 | 2,64 | 2,36 | -0,28 | 21,98 | 20 | |||||
1 | Đại Thuận | Mỹ Hiệp | 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 30,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
2 | Hoà Nghĩa (Đập Phố ) | Mỹ Hiệp | 0,15 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 6,67 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
3 | Chí Hòa 1 | Mỹ Hiệp | 0,15 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 6,67 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
4 | Chánh Thuận (đập Thiết Đính) | Mỹ Trinh | 0,98 | 0,09 | 0,07 | -0,02 | 7,14 | Tự do | Cạn nước | |||
5 | Bàu Bạn | Mỹ Trinh | 0,13 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 19,23 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
6 | Dốc Đá | Mỹ Trinh | 0,22 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 13,95 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
7 | Hóc Xoài | Mỹ Trinh | 0,20 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 15,38 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
8 | Ông Rồng | Mỹ Hoà | 0,30 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 26,67 | Phai gỗ | Giảm | |||
9 | Giàn Tranh | Mỹ Hoà | 0,25 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 24,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
10 | Phước Thọ (Đập Quang ) | Mỹ Hoà | 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 30,77 | Phai gỗ | Giảm | |||
11 | Gò Miếu | Mỹ Hoà | 0,11 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 36,36 | Phai gỗ | Giảm | |||
12 | Hóc Mẫn | Mỹ Quang | 0,54 | 0,12 | 0,10 | -0,02 | 18,52 | Tự do | Cạn nước | |||
13 | Hải Lương | Mỹ Phong | 0,21 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 4,67 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
14 | Hóc Sình | Mỹ Phong | 0,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,72 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
15 | Nhà Hố | Mỹ Chánh | 0,60 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 13,33 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
16 | Núi Miếu | Mỹ Lợi | 1,13 | 0,52 | 0,45 | -0,07 | 40,09 | Tự do | Giảm | |||
17 | Hóc Lách | Mỹ Đức | 0,10 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 42,11 | Phai gỗ | Giảm | |||
18 | Hoà Ninh | Mỹ An | 0,11 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 18,18 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
19 | Thuận An | Mỹ Thọ | 0,13 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,77 | Tự do | Cạn nước | |||
20 | Hố Cùng (Suối Cùng ) | Mỹ Thọ | 0,35 | 0,05 | 0,04 | -0,01 | 11,30 | Tràn tự do | Cạn nước | |||
21 | Hố Trạnh | Mỹ Chánh | 0,36 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 11,11 | Tự do | Cạn nước | |||
22 | Hóc Môn | Mỹ Châu | 2,77 | 1,14 | 0,95 | -0,19 | 34,30 | Tràn piano | Giảm | |||
23 | Đập Ký | Mỹ Châu | 0,30 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 13,33 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
24 | Đội 10 | Mỹ Châu | 0,12 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 8,33 | Van Phẳng | Cạn nước | |||
25 | Đồng Dụ | Mỹ Châu | 0,06 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
26 | Núi Giàu | Mỹ Tài | 0,40 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 12,50 | Tự do | Cạn nước | |||
27 | Hóc Quảng | Mỹ Tài | 0,23 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 17,78 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
28 | Cây Me | Mỹ Thành | 0,40 | 0,00 | 0,01 | 0,01 | 1,25 | Tự do | Cạn nước | |||
29 | Hóc Lách ( hồ thủy sản) | Mỹ Châu | 0,09 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 75,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
V | HUYỆN PHÙ CÁT | 3,58 | 2,23 | 2,24 | 0,01 | 62,51 | 3 | |||||
1 | Tam Sơn | Cát Lâm | 1,12 | 0,85 | 0,86 | 0,01 | 77,00 | Tự do | Giảm | |||
2 | Hóc Chợ | Cát Hanh | 0,18 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 76,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
3 | Sân Bay | Cát Tân | 0,60 | 0,44 | 0,44 | 0,00 | 73,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
4 | Tân Lệ | Cát Tân | 0,36 | 0,27 | 0,27 | 0,00 | 76,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
5 | Hóc Sanh | Cát Tân | 0,29 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 9,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
6 | Hóc Ổi | Cát Tân | 0,11 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 11,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
7 | Mương Chuông | Cát Nhơn | 0,34 | 0,31 | 0,31 | 0,00 | 90,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
8 | Đá Bàn | Cát Hải | 0,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
9 | Hóc Huy | Cát Minh | 0,28 | 0,15 | 0,15 | 0,00 | 53,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
10 | Mu Rùa (ông Quy) | Cát Minh | 0,16 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 23,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
VI | HUYỆN TUY PHƯỚC | 0,45 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 14,00 | 1 | |||||
1 | Đá Vàng | Phước Thành | 0,45 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 14,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
VII | HUYỆN VĨNH THẠNH | 0,46 | 0,29 | 0,30 | 0,01 | 64,74 | 0 | |||||
1 | Ông Vị | Vĩnh Hảo | 0,06 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | 63,00 | Tự do | Giảm | |||
2 | Bàu Làng | Vĩnh Hảo | 0,20 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 65,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
3 | Bàu Trưng | Vĩnh Hảo | 0,20 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 65,00 | Tự do | Giảm | |||
VIII | HUYỆN VÂN CANH | 1,25 | 0,45 | 0,41 | -0,04 | 32,77 | 1 | |||||
1 | Bà Thiền | Canh Vinh | 0,97 | 0,32 | 0,28 | -0,04 | 29,18 | Phai gỗ | Giảm | |||
2 | Suối Mây | Canh Thuận | 0,08 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 14,50 | Tự do | Cạn nước | |||
3 | Làng Trợi | Canh Thuận | 0,10 | 0,07 | 0,05 | -0,02 | 45,00 | Tự do | Giảm | |||
4 | Suối Cầu | Canh Hiển | 0,10 | 0,05 | 0,07 | 0,02 | 70,00 | Phai gỗ | Giảm | |||
IX | HUYỆN TÂY SƠN | 5,42 | 1,94 | 1,86 | -0,08 | 34,35 | 7 | |||||
1 | Truông Ổi | Tây Thuận | 0,06 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 21,67 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
2 | Hóc Đèo | Tây Giang | 0,85 | 0,72 | 0,70 | -0,02 | 82,55 | Tự do | Giảm | |||
3 | Nam Hương | Tây Giang | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 83,33 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
4 | Hải Nam | Tây Giang | 0,20 | 0,16 | 0,15 | -0,01 | 75,00 | Tự do | Giảm | |||
5 | Lỗ Môn | Tây Giang | 0,29 | 0,20 | 0,18 | -0,02 | 61,64 | Tự do | Giảm | |||
6 | Bàu Dài | Tây Giang | 0,15 | 0,08 | 0,07 | -0,01 | 46,67 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
7 | Đồng Đo | Tây Xuân | 0,20 | 0,10 | 0,09 | -0,01 | 45,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
8 | Hóc Bông | Tây Xuân | 0,06 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 50,00 | Tràn tự nhiên | Giảm | |||
9 | Thủy Dẻ | Tây Xuân | 0,30 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 26,67 | van phẳng | Giảm | |||
10 | Hoà Mỹ | Bình Thuận | 0,10 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 20,00 | Phai gỗ | Cạn nước | |||
11 | Thủ Thiện | Bình Nghi | 2,02 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | 14,85 | Tự do | Cạn nước | |||
12 | Hóc Lách | Bình Nghi | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tràn tự nhiên | Không tích nước | |||
13 | Đồng Quy | Tây An | 0,30 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 20,00 | Tự do | Cạn nước | |||
14 | Đập Làng | Tây An | 0,24 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 20,83 | Tự do | Giảm | |||
15 | Lỗ Ổi | Bình Thành | 0,31 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tự do | Không tích nước | |||
16 | Rộc Đàng | Bình Thành | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 10,00 | Tự do | Cạn nước | |||
17 | Hóc Thánh | Bình Tường | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tự do | Không tích nước | |||
18 | Hóc Rộng | Bình Tường | 0,05 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 18,00 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
19 | Cây Sung | Bình Tường | 0,21 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 14,29 | Tự do | Cạn nước | |||
20 | Hòa Sơn (Bàu Làng) | Bình Tường | 0,16 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 12,50 | Tràn tự nhiên | Cạn nước | |||
21 | Bàu Năng | Bình Tân | 0,16 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tràn tự nhiên | Không tích nước | |||
22 | Ông Chánh | Vĩnh An | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | Tràn tự nhiên | Không tích nước | |||
160 | TOÀN TỈNH | 590 | 333 | 313 | -19,9 | 53 | 39 |