TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 125,66 | 115,45 | -10,21 | 152,883 |
2 | Núi Một | 110,00 | 31,55 | 29,31 | -2,25 | 61,681 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 12,87 | 11,99 | -0,88 | 27,100 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 20,38 | 18,79 | -1,59 | 27,976 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 7,45 | 7,22 | -0,23 | 7,643 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 2,78 | 2,67 | -0,11 | 3,432 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 2,61 | 2,45 | -0,16 | 2,937 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 1,37 | 1,29 | -0,08 | 0,691 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 1,14 | 0,91 | -0,22 | 1,320 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,99 | 1,79 | -0,20 | 1,921 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,92 | 1,81 | -0,10 | 2,176 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,08 | 1,01 | -0,08 | 1,439 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,37 | 0,35 | -0,02 | 0,498 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,75 | 0,70 | -0,05 | 0,836 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 0,334 |
Tổng cộng | 459,06 | 211,96 | 195,78 | 16,18 | 292,87 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 46% | 42,6% | 63,8% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 66,9% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 1,31 | 1,26 | -0,04 | 1,46 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 6,42 | 5,76 | -0,66 | 7,66 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 7,09 | 6,58 | -0,51 | 15,01 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 11,95 | 10,30 | -1,66 | 16,92 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 8,44 | 7,99 | -0,45 | 9,83 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,74 | 0,68 | -0,06 | 0,71 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 1,79 | 1,27 | -0,52 | 2,05 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,10 | 0,07 | -0,03 | 0,20 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,55 | 0,53 | -0,02 | 0,40 |
Tổng cộng | 130,80 | 38,39 | 34,44 | -3,94 | 54,23 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 26,3% | 41,5% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 63,5% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 250,35 | 230,23 | -20,12 | 347,10 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 66,3% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 124,69 | 114,78 | -9,91 | 194,22 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 59,1% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn