Tổng lượng mưa năm 2019 được 1.623 mm, đạt 74% TBNN. Tháng 01/2020 mưa 9 mm (14% TBNN tháng 1); tháng 2 mưa 21 mm (96% TBNN tháng); tháng 3 đạt 02 mm (6 % TBNN tháng); tháng 4 mưa 76 mm (181% TBNN tháng); tháng 5 đến nay mưa 8mm (6% TBNN tháng).
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 230,23/589,90 triệu m
3, đạt 39,00% dung tích thiết kế, bằng 66,30% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 14/5/2020 là 20,12 triệu m
3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 114,78 triệu m
3, đạt 31,60% thiết kế, bằng 59,10% cùng kỳ năm 2019.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 195,78/459,10 triệu m
3, đạt 42,60% thiết kế, bằng 66,90% cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 14/5/2020 là 16,18 triệu m
3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 80,33 triệu m
3, đạt 34,50 % thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 34,44/130,80 triệu m
3, đạt 26,30% thiết kế, bằng 63,50% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 14/5/2020 là 3,94 triệu m
3).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 115,45/226,0 triệu m
3, đạt 51,00% thiết kế, (Q
đến 6,00 m
3/s, Q
xả 23,40m
3/s); Núi Một 29,31/110 triệu m
3, đạt 26,60% thiết kế, (Q
đến 0,83 m
3/s, Q
xả 4,50 m
3/s); Hội Sơn 11,19/45,65 triệu m
3, đạt 26,30% thiết kế, (Q
đến 0,79 m
3/s, Q
xả 0,00 m
3/s); Thuận Ninh 18,79/35,40 triệu m
3, đạt 53,10% thiết kế, (Q
đến 0,40 m
3/s, Q
xả4,64m
3/s; Vạn Hội 7,22/14,50 triệu m
3, đạt 49,80% (Q
đến 0,00 m
3/s, Q
xả 0,40 m
3/s).
Hiện có 90 hồ dung tích hồ còn dưới 20% dung tích thiết kế. Trong đó huyện An Lão có 1/4 hồ cạn, Hoài Nhơn 11/17 hồ cạn, Hoài Ân 11/21 hồ cạn, Phù Mỹ 37/45 hồ cạn, Phù Cát 10/22 hồ cạn, Tuy Phước 2/4 hồ cạn, Tây Sơn 13/22 hồ cạn, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ cạn, Vân Canh 1/5 hồ cạn, Công ty 1/15 hồ cạn.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 21, lúc 07 giờ ngày 20/5/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý | TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | Định Bình | 226,21 | 125,66 | 115,45 | -10,21 | 152,883 |
| 2 | Núi Một | 110,00 | 31,55 | 29,31 | -2,25 | 61,681 |
| 3 | Hội Sơn | 45,65 | 12,87 | 11,99 | -0,88 | 27,100 |
| 4 | Thuận Ninh | 35,36 | 20,38 | 18,79 | -1,59 | 27,976 |
| 5 | Vạn Hội | 14,51 | 7,45 | 7,22 | -0,23 | 7,643 |
| 6 | Suối Tre | 4,94 | 2,78 | 2,67 | -0,11 | 3,432 |
| 7 | Quang Hiển | 3,85 | 2,61 | 2,45 | -0,16 | 2,937 |
| 8 | Hà Nhe | 3,75 | 1,37 | 1,29 | -0,08 | 0,691 |
| 9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 1,14 | 0,91 | -0,22 | 1,320 |
| 10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,99 | 1,79 | -0,20 | 1,921 |
| 11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,92 | 1,81 | -0,10 | 2,176 |
| 12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,08 | 1,01 | -0,08 | 1,439 |
| 13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,37 | 0,35 | -0,02 | 0,498 |
| 14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,75 | 0,70 | -0,05 | 0,836 |
| 15 | Ông Lành | 0,65 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 0,334 |
| | Tổng cộng | 459,06 | 211,96 | 195,78 | 16,18 | 292,87 |
| | Tỷ lệ so với thiết kế | | 46% | 42,6% | | 63,8% |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ | | | 66,9% | | |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý | TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | An Lão | 3,08 | 1,31 | 1,26 | -0,04 | 1,46 |
| 2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 6,42 | 5,76 | -0,66 | 7,66 |
| 3 | Hoài Ân | 27,15 | 7,09 | 6,58 | -0,51 | 15,01 |
| 4 | Phù Mỹ | 47,10 | 11,95 | 10,30 | -1,66 | 16,92 |
| 5 | Phù Cát | 22,02 | 8,44 | 7,99 | -0,45 | 9,83 |
| 6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,74 | 0,68 | -0,06 | 0,71 |
| 7 | Tây Sơn | 7,42 | 1,79 | 1,27 | -0,52 | 2,05 |
| 8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,10 | 0,07 | -0,03 | 0,20 |
| 9 | Vân Canh | 1,28 | 0,55 | 0,53 | -0,02 | 0,40 |
| | Tổng cộng | 130,80 | 38,39 | 34,44 | -3,94 | 54,23 |
| | Tỷ lệ so với thiết kế | | | 26,3% | | 41,5% |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ | | | 63,5% | | |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh | TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 250,35 | 230,23 | -20,12 | 347,10 |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | | | 66,3% | | |
| 2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 124,69 | 114,78 | -9,91 | 194,22 |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | | | 59,1% | | |
Xem thêm