Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 21 năm 2020 (07h00 ngày 20/5)
- Thứ tư - 20/05/2020 21:06
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tổng lượng mưa năm 2019 được 1.623 mm, đạt 74% TBNN. Tháng 01/2020 mưa 9 mm (14% TBNN tháng 1); tháng 2 mưa 21 mm (96% TBNN tháng); tháng 3 đạt 02 mm (6 % TBNN tháng); tháng 4 mưa 76 mm (181% TBNN tháng); tháng 5 đến nay mưa 8mm (6% TBNN tháng).
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 230,23/589,90 triệu m3, đạt 39,00% dung tích thiết kế, bằng 66,30% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 14/5/2020 là 20,12 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 114,78 triệu m3, đạt 31,60% thiết kế, bằng 59,10% cùng kỳ năm 2019.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 195,78/459,10 triệu m3, đạt 42,60% thiết kế, bằng 66,90% cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 14/5/2020 là 16,18 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 80,33 triệu m3, đạt 34,50 % thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 34,44/130,80 triệu m3, đạt 26,30% thiết kế, bằng 63,50% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 14/5/2020 là 3,94 triệu m3).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 115,45/226,0 triệu m3, đạt 51,00% thiết kế, (Qđến 6,00 m3/s, Qxả 23,40m3/s); Núi Một 29,31/110 triệu m3, đạt 26,60% thiết kế, (Qđến 0,83 m3/s, Qxả 4,50 m3/s); Hội Sơn 11,19/45,65 triệu m3, đạt 26,30% thiết kế, (Qđến 0,79 m3/s, Qxả 0,00 m3/s); Thuận Ninh 18,79/35,40 triệu m3, đạt 53,10% thiết kế, (Qđến 0,40 m3/s, Qxả4,64m3/s; Vạn Hội 7,22/14,50 triệu m3, đạt 49,80% (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 0,40 m3/s).
Hiện có 90 hồ dung tích hồ còn dưới 20% dung tích thiết kế. Trong đó huyện An Lão có 1/4 hồ cạn, Hoài Nhơn 11/17 hồ cạn, Hoài Ân 11/21 hồ cạn, Phù Mỹ 37/45 hồ cạn, Phù Cát 10/22 hồ cạn, Tuy Phước 2/4 hồ cạn, Tây Sơn 13/22 hồ cạn, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ cạn, Vân Canh 1/5 hồ cạn, Công ty 1/15 hồ cạn.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 230,23/589,90 triệu m3, đạt 39,00% dung tích thiết kế, bằng 66,30% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 14/5/2020 là 20,12 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 114,78 triệu m3, đạt 31,60% thiết kế, bằng 59,10% cùng kỳ năm 2019.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 195,78/459,10 triệu m3, đạt 42,60% thiết kế, bằng 66,90% cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 14/5/2020 là 16,18 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 80,33 triệu m3, đạt 34,50 % thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 34,44/130,80 triệu m3, đạt 26,30% thiết kế, bằng 63,50% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 14/5/2020 là 3,94 triệu m3).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 115,45/226,0 triệu m3, đạt 51,00% thiết kế, (Qđến 6,00 m3/s, Qxả 23,40m3/s); Núi Một 29,31/110 triệu m3, đạt 26,60% thiết kế, (Qđến 0,83 m3/s, Qxả 4,50 m3/s); Hội Sơn 11,19/45,65 triệu m3, đạt 26,30% thiết kế, (Qđến 0,79 m3/s, Qxả 0,00 m3/s); Thuận Ninh 18,79/35,40 triệu m3, đạt 53,10% thiết kế, (Qđến 0,40 m3/s, Qxả4,64m3/s; Vạn Hội 7,22/14,50 triệu m3, đạt 49,80% (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 0,40 m3/s).
Hiện có 90 hồ dung tích hồ còn dưới 20% dung tích thiết kế. Trong đó huyện An Lão có 1/4 hồ cạn, Hoài Nhơn 11/17 hồ cạn, Hoài Ân 11/21 hồ cạn, Phù Mỹ 37/45 hồ cạn, Phù Cát 10/22 hồ cạn, Tuy Phước 2/4 hồ cạn, Tây Sơn 13/22 hồ cạn, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ cạn, Vân Canh 1/5 hồ cạn, Công ty 1/15 hồ cạn.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 21, lúc 07 giờ ngày 20/5/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lýTT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 125,66 | 115,45 | -10,21 | 152,883 |
2 | Núi Một | 110,00 | 31,55 | 29,31 | -2,25 | 61,681 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 12,87 | 11,99 | -0,88 | 27,100 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 20,38 | 18,79 | -1,59 | 27,976 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 7,45 | 7,22 | -0,23 | 7,643 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 2,78 | 2,67 | -0,11 | 3,432 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 2,61 | 2,45 | -0,16 | 2,937 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 1,37 | 1,29 | -0,08 | 0,691 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 1,14 | 0,91 | -0,22 | 1,320 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,99 | 1,79 | -0,20 | 1,921 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,92 | 1,81 | -0,10 | 2,176 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,08 | 1,01 | -0,08 | 1,439 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,37 | 0,35 | -0,02 | 0,498 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,75 | 0,70 | -0,05 | 0,836 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 0,334 |
Tổng cộng | 459,06 | 211,96 | 195,78 | 16,18 | 292,87 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 46% | 42,6% | 63,8% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 66,9% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 1,31 | 1,26 | -0,04 | 1,46 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 6,42 | 5,76 | -0,66 | 7,66 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 7,09 | 6,58 | -0,51 | 15,01 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 11,95 | 10,30 | -1,66 | 16,92 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 8,44 | 7,99 | -0,45 | 9,83 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,74 | 0,68 | -0,06 | 0,71 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 1,79 | 1,27 | -0,52 | 2,05 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,10 | 0,07 | -0,03 | 0,20 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,55 | 0,53 | -0,02 | 0,40 |
Tổng cộng | 130,80 | 38,39 | 34,44 | -3,94 | 54,23 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 26,3% | 41,5% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 63,5% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 250,35 | 230,23 | -20,12 | 347,10 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 66,3% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 124,69 | 114,78 | -9,91 | 194,22 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 59,1% |
Xem thêm