Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 2 năm 2019 (07h00 ngày 10/1)

Thứ năm - 10/01/2019 11:50
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 538,2/585,0 triệu m3, đạt 92,0% dung tích thiết kế, bằng 118,5% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 313,2 triệu m3, đạt 87,3% thiết kế, 128,3% so cùng kỳ. Lượng nước tiếp tục về các hồ chứa.

Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 421,3/458,0 triệu m3, đạt 92,0 % thiết kế, 116,6 % cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 196,3 triệu m3, đạt 85,0 % thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 116,9/127,4 triệu m3, đạt 91,9 % thiết kế.

Đã có 134 hồ đã tích trên 90% dung tích thiết kế; trong đó huyện An Lão 4/4 hồ, Hoài Nhơn 17/17 hồ, Hoài Ân 21/21 hồ, Phù Mỹ 29/45 hồ, Phù Cát 22/22 hồ, Tuy Phước 4/4 hồ, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ, Tây Sơn 19/22, Vân Canh 4/5 hồ, Công ty Khác CTTL 11/15 (hồ: Định Bình, Hội Sơn, Thuận Ninh, Suối Tre, Quang Hiển, Cẩn Hậu, Hòn Lập, Long Mỹ, Ông Lành, Trong Thượng, Tà Niêng).

Dung tích một số hồ chứa lớn vào lúc 7 h 00 ngày 10/01/2019: Hồ Định Bình 224,9/226,0 triệu m3, đạt 99,5% thiết kế, lưu lượng đến hồ 48 m3/s, lưu lượng điều tiết về hạ lưu 41 m3/s; Núi Một 85,2/110 triệu m3, đạt 77,5% thiết kế, lưu lượng đến hồ 4,9 m3/s, lưu lượng điều tiết về hạ lưu 4,9 m3/s, với dung tích hiện nay hồ bảo đảm tưới cả năm; Hội Sơn 41,3/44,5 triệu m3, đạt 92,8% thiết kế; Thuận Ninh 34,3/35,4 triệu m3, đạt 97,3% thiết kế; Vạn Hội 10,6/14,5 triệu m3, đạt 73,1%, dự kiến đến ngày 15/01/2019 tích khoảng 11,0 triệu và điều tiết về hạ lưu, không tích đầy.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 02, lúc 07 giờ ngày 10/1/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 215,23 224,96 9,74 209,870
2 Núi Một 110,00 83,36 85,29 1,93 65,546
3 Hội Sơn 44,50 39,83 41,32 1,49 26,463
4 Thuận Ninh 35,36 33,21 34,39 1,18 24,741
5 Vạn Hội 14,51 10,28 10,60 0,32 12,717
6 Suối Tre 4,94 4,94 4,94 0,00 3,195
7 Quang Hiển 3,85 3,94 3,91 -0,04 3,856
8 Hà Nhe 3,76 1,66 1,67 0,01 0,748
9 Cẩn Hậu 3,69 3,40 3,59 0,20 3,690
10 Hòn Lập 3,13 2,91 3,04 0,12 2,837
11 Long Mỹ 3,00 3,04 3,02 -0,02 3,004
12 Suối Đuốc 2,21 2,22 2,22 0,00 2,210
13 Trong Thượng 1,07 0,74 0,73 -0,01 0,858
14 Tà Niêng 1,04 1,05 1,05 0,00 1,051
15 Ông Lành 0,65 0,50 0,60 0,10 0,604
  Tổng cộng 457,8 178,7 192,84 14,14 275,10
  Tỷ lệ so với thiết kế   39% 42,1%   60,1%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     70,1%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 2,79 2,79 0,00 2,79
2 Hoài Nhơn 18,98 18,33 18,43 0,10 16,15
3 Hoài Ân 26,14 25,49 25,49 0,00 18,34
4 Phù Mỹ 46,43 37,65 38,47 0,82 33,54
5 Phù Cát 21,04 20,38 20,58 0,20 14,34
6 Tuy Phước 2,52 2,49 2,49 0,00 2,31
7 Tây Sơn 7,50 6,76 6,86 0,10 3,53
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,60 0,60 0,00 0,59
9 Vân Canh 1,23 1,17 1,20 0,04 1,14
  Tổng cộng 127,23 115,66 116,91 1,26 92,73
  Tỷ lệ so với thiết kế     91,9%   72,9%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     126,1%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 294,36 309,76 15,39 367,83
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     84,2%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 79,14 84,79 5,66 157,96
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     53,7%    

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập59
  • Hôm nay15,921
  • Tháng hiện tại476,801
  • Tổng lượt truy cập16,092,367
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây