Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 17 năm 2020 (07h00 ngày 22/4)

Tổng lượng mưa năm 2019 được 1.623 mm, đạt 74% TBNN; lượng mưa trung bình tháng 01/2020 chỉ có 9 mm, đạt 14 % TBNN tháng (62mm); lượng mưa tháng 2 đạt 21 mm, đạt 96 % TBNN tháng (22mm); lượng mưa tháng 3 đạt 02 mm, đạt 6 % TBNN tháng (29mm). Từ đầu tháng 4 đến nay lượng mưa đạt 68 mm, đặc biệt trong đợt mưa ngày 12/4 -13/4/2020 có xuất hiện mưa lớn diện rộng, lượng mưa bình quân 63mm (lớn nhất là trạm An Toàn 266 mm).

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 317,28/589,90 triệu m3, đạt 53,80 % dung tích thiết kế, bằng 84,70% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 16/4/2020 là 8,52 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 155,39 triệu m3, đạt 42,70% thiết kế, bằng 74,30% cùng kỳ năm 2019.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 267,97/459,10 triệu m3, đạt 58,40% thiết kế, bằng 84,40% cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 16/4/2020 là 7,74 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 106,07 triệu m3, đạt 45,60 % thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 49,32/130,80 triệu m3, đạt 37,70% thiết kế, bằng 86,40% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 16/4/2020 là 0,78 triệu m3).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 161,89/226,0 triệu m3, đạt 71,60% thiết kế, (Qđến 2,00 m3/s, Qxả 21,60m3/s); Núi Một 39,22/110 triệu m3, đạt 35,70% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 4,50 m3/s); Hội Sơn 17,00/45,65 triệu m3, đạt 37,20% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 2,00 m3/s); Thuận Ninh 24,70/35,40 triệu m3, đạt 69,80% thiết kế, (Qđến  0,00 m3/s, Qxả 0,00m3/s; Vạn Hội 8,17/14,50 triệu m3, đạt 56,30% (Qđến  0,05 m3/s, Qxả 0,30 m3/s).

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 17, lúc 07 giờ ngày 22/4/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 164,83 161,89 -2,94 165,484
2 Núi Một 110,00 72,71 39,22 -33,49 68,458
3 Hội Sơn 45,65 37,15 17,00 -20,15 29,650
4 Thuận Ninh 35,36 30,03 24,70 -5,33 28,468
5 Vạn Hội 14,51 8,68 8,17 -0,52 8,145
6 Suối Tre 4,94 3,76 3,24 -0,51 3,514
7 Quang Hiển 3,85 3,59 3,06 -0,53 3,425
8 Hà Nhe 3,75 0,95 1,73 0,78 0,708
9 Cẩn Hậu 3,69 2,89 1,67 -1,21 2,043
10 Hòn Lập 3,13 2,51 2,32 -0,19 2,098
11 Long Mỹ 3,00 2,49 2,28 -0,21 2,350
12 Suối Đuốc 2,21 1,79 1,35 -0,44 1,596
13 Trong Thượng 1,07 0,63 0,42 -0,20 0,548
14 Tà Niêng 1,04 1,00 0,85 -0,15 0,942
15 Ông Lành 0,65 0,21 0,06 -0,15 0,213
  Tổng cộng 459,06 333,21 267,97 65,24 317,64
  Tỷ lệ so với thiết kế   73% 58,4%   69,2%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     84,4%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 1,42 1,40 -0,02 1,51
2 Hoài Nhơn 19,70 8,15 7,65 -0,50 8,27
3 Hoài Ân 27,15 9,38 9,30 -0,08 16,11
4 Phù Mỹ 47,10 16,03 15,71 -0,32 16,70
5 Phù Cát 22,02 11,91 12,12 0,21 10,73
6 Tuy Phước 2,58 0,80 0,79 -0,01 0,80
7 Tây Sơn 7,42 1,97 1,91 -0,06 2,17
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,08 0,08 0,00 0,30
9 Vân Canh 1,28 0,36 0,35 -0,01 0,49
  Tổng cộng 130,80 50,09 49,32 -0,78 57,08
  Tỷ lệ so với thiết kế     37,7%   43,6%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     86,4%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 383,30 317,28 -66,02 374,72
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     84,7%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 218,47 155,39 -63,08 209,24
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     74,3%    

Xem thêm

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây