Tổng lượng mưa năm 2019 được 1.623mm, đạt 74% TBNN; lượng mưa trung bình tháng 01/2020 chỉ có 9 mm, đạt 14% TBNN tháng (62mm); lượng mưa tháng 2 đạt 21 mm, đạt 96% TBNN tháng (22mm); lượng mưa tháng 3 đạt 02 mm, đạt 6% TBNN tháng (29mm). Từ đầu tháng 4 đến nay lượng mưa đạt 67mm, đặc biệt trong đợt mưa ngày 13/4 có xuất hiện mưa lớn diện rộng, lượng mưa bình quân 59mm.
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 325,19/589,90 triệu m
3, đạt 55,10 % dung tích thiết kế, bằng 80,70% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 08/4/2020 là 0,37 triệu m
3, giảm 0,10% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 159,38 triệu m
3, đạt 43,80% thiết kế, bằng 67,30% cùng kỳ năm 2019.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 275,70/459,1 triệu m
3, đạt 60,10% thiết kế, bằng 83,70% cùng kỳ năm 2019, (tăng so với ngày 08/4/2020 là 2,04 triệu m
3, tăng 0,44% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 109,90 triệu m
3, đạt 47,20 % thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 49,48/130,8 triệu m
3, đạt 37,80% thiết kế, bằng 67,00% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 08/4/2020 là 2,40 triệu m
3, giảm 1,80% so thiết kế ).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 165,80/226,0 triệu m
3, đạt 73,30% thiết kế, (Q
đến 11,00 m
3/s, Q
xả 6,00m
3/s); Núi Một 41,46/110 triệu m
3, đạt 37,70% thiết kế, (Q
đến 1,20 m
3/s, Q
xả 3,50 m
3/s); Hội Sơn 18,05/45,65 triệu m
3, đạt 39,50% thiết kế, (Q
đến 0,38 m
3/s, Q
xả 2,00 m
3/s); Thuận Ninh 24,72/35,40 triệu m
3, đạt 69,90% thiết kế, (Q
đến 0,03 m
3/s, Q
xả 0,30m
3/s; Vạn Hội 8,30/14,50 triệu m
3, đạt 57,20% (Q
đến 0,00 m
3/s, Q
xả 0,00 m
3/s).
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 16, lúc 07 giờ ngày 16/4/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý | TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | Định Bình | 226,21 | 164,83 | 165,80 | 0,97 | 166,229 |
| 2 | Núi Một | 110,00 | 72,71 | 41,46 | -31,25 | 71,974 |
| 3 | Hội Sơn | 45,65 | 37,15 | 18,05 | -19,10 | 34,345 |
| 4 | Thuận Ninh | 35,36 | 30,03 | 24,72 | -5,30 | 29,203 |
| 5 | Vạn Hội | 14,51 | 8,68 | 8,30 | -0,38 | 8,682 |
| 6 | Suối Tre | 4,94 | 3,76 | 3,31 | -0,44 | 3,638 |
| 7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,59 | 3,04 | -0,55 | 3,555 |
| 8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,95 | 1,80 | 0,85 | 0,812 |
| 9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 2,89 | 1,78 | -1,11 | 2,493 |
| 10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,51 | 2,35 | -0,16 | 2,354 |
| 11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,49 | 2,33 | -0,16 | 2,421 |
| 12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,79 | 1,39 | -0,40 | 1,772 |
| 13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,63 | 0,44 | -0,19 | 0,585 |
| 14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,00 | 0,87 | -0,13 | 1,002 |
| 15 | Ông Lành | 0,65 | 0,21 | 0,06 | -0,15 | 0,212 |
| | Tổng cộng | 459,06 | 333,21 | 275,70 | 57,51 | 329,28 |
| | Tỷ lệ so với thiết kế | | 73% | 60,1% | | 71,7% |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ | | | 83,7% | | |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý | TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | An Lão | 3,08 | 1,42 | 1,42 | 0,00 | 1,87 |
| 2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 8,15 | 8,15 | 0,00 | 9,88 |
| 3 | Hoài Ân | 27,15 | 9,38 | 9,38 | 0,00 | 19,59 |
| 4 | Phù Mỹ | 47,10 | 18,14 | 16,03 | -2,11 | 25,10 |
| 5 | Phù Cát | 22,02 | 11,45 | 11,30 | -0,15 | 12,78 |
| 6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,82 | 0,80 | -0,02 | 0,92 |
| 7 | Tây Sơn | 7,42 | 2,07 | 1,97 | -0,09 | 2,65 |
| 8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,09 | 0,08 | -0,01 | 0,34 |
| 9 | Vân Canh | 1,28 | 0,37 | 0,36 | -0,01 | 0,75 |
| | Tổng cộng | 130,80 | 51,89 | 49,48 | -2,40 | 73,86 |
| | Tỷ lệ so với thiết kế | | | 37,8% | | 56,5% |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ | | | 67,0% | | |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh | TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 385,09 | 325,19 | -59,91 | 403,14 |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | | | 80,7% | | |
| 2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 220,26 | 159,38 | -60,88 | 236,91 |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | | | 67,3% | | |
Xem thêm