TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 164,83 | 165,80 | 0,97 | 166,229 |
2 | Núi Một | 110,00 | 72,71 | 41,46 | -31,25 | 71,974 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 37,15 | 18,05 | -19,10 | 34,345 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 30,03 | 24,72 | -5,30 | 29,203 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 8,68 | 8,30 | -0,38 | 8,682 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 3,76 | 3,31 | -0,44 | 3,638 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,59 | 3,04 | -0,55 | 3,555 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,95 | 1,80 | 0,85 | 0,812 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 2,89 | 1,78 | -1,11 | 2,493 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,51 | 2,35 | -0,16 | 2,354 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,49 | 2,33 | -0,16 | 2,421 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,79 | 1,39 | -0,40 | 1,772 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,63 | 0,44 | -0,19 | 0,585 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,00 | 0,87 | -0,13 | 1,002 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,21 | 0,06 | -0,15 | 0,212 |
Tổng cộng | 459,06 | 333,21 | 275,70 | 57,51 | 329,28 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 73% | 60,1% | 71,7% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 83,7% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 1,42 | 1,42 | 0,00 | 1,87 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 8,15 | 8,15 | 0,00 | 9,88 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 9,38 | 9,38 | 0,00 | 19,59 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 18,14 | 16,03 | -2,11 | 25,10 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 11,45 | 11,30 | -0,15 | 12,78 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,82 | 0,80 | -0,02 | 0,92 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 2,07 | 1,97 | -0,09 | 2,65 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,09 | 0,08 | -0,01 | 0,34 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,37 | 0,36 | -0,01 | 0,75 |
Tổng cộng | 130,80 | 51,89 | 49,48 | -2,40 | 73,86 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 37,8% | 56,5% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 67,0% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 385,09 | 325,19 | -59,91 | 403,14 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 80,7% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 220,26 | 159,38 | -60,88 | 236,91 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 67,3% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn