Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 16 năm 2020 (07h00 ngày 16/4)

Tổng lượng mưa năm 2019 được 1.623mm, đạt 74% TBNN; lượng mưa trung bình tháng 01/2020 chỉ có 9 mm, đạt 14% TBNN tháng (62mm); lượng mưa tháng 2 đạt 21 mm, đạt 96% TBNN tháng (22mm); lượng mưa tháng 3 đạt 02 mm, đạt 6% TBNN tháng (29mm). Từ đầu tháng 4 đến nay lượng mưa đạt 67mm, đặc biệt trong đợt mưa ngày 13/4 có xuất hiện mưa lớn diện rộng, lượng mưa bình quân 59mm.

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 325,19/589,90 triệu m3, đạt 55,10 % dung tích thiết kế, bằng 80,70% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 08/4/2020 là 0,37 triệu m3, giảm 0,10% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 159,38 triệu m3, đạt 43,80% thiết kế, bằng 67,30% cùng kỳ năm 2019.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 275,70/459,1 triệu m3, đạt 60,10% thiết kế, bằng 83,70% cùng kỳ năm 2019, (tăng so với ngày 08/4/2020 là 2,04 triệu m3, tăng 0,44% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 109,90 triệu m3, đạt 47,20 % thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 49,48/130,8 triệu m3, đạt 37,80% thiết kế, bằng 67,00% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 08/4/2020 là 2,40 triệu m3, giảm 1,80% so thiết kế ).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 165,80/226,0 triệu m3, đạt 73,30% thiết kế, (Qđến 11,00 m3/s, Qxả 6,00m3/s); Núi Một 41,46/110 triệu m3, đạt 37,70% thiết kế, (Qđến 1,20 m3/s, Qxả 3,50 m3/s); Hội Sơn 18,05/45,65 triệu m3, đạt 39,50% thiết kế, (Qđến 0,38 m3/s, Qxả 2,00 m3/s); Thuận Ninh 24,72/35,40 triệu m3, đạt 69,90% thiết kế, (Qđến  0,03 m3/s, Qxả 0,30m3/s; Vạn Hội 8,30/14,50 triệu m3, đạt 57,20% (Qđến  0,00 m3/s, Qxả 0,00 m3/s).
 
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 16, lúc 07 giờ ngày 16/4/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 164,83 165,80 0,97 166,229
2 Núi Một 110,00 72,71 41,46 -31,25 71,974
3 Hội Sơn 45,65 37,15 18,05 -19,10 34,345
4 Thuận Ninh 35,36 30,03 24,72 -5,30 29,203
5 Vạn Hội 14,51 8,68 8,30 -0,38 8,682
6 Suối Tre 4,94 3,76 3,31 -0,44 3,638
7 Quang Hiển 3,85 3,59 3,04 -0,55 3,555
8 Hà Nhe 3,75 0,95 1,80 0,85 0,812
9 Cẩn Hậu 3,69 2,89 1,78 -1,11 2,493
10 Hòn Lập 3,13 2,51 2,35 -0,16 2,354
11 Long Mỹ 3,00 2,49 2,33 -0,16 2,421
12 Suối Đuốc 2,21 1,79 1,39 -0,40 1,772
13 Trong Thượng 1,07 0,63 0,44 -0,19 0,585
14 Tà Niêng 1,04 1,00 0,87 -0,13 1,002
15 Ông Lành 0,65 0,21 0,06 -0,15 0,212
  Tổng cộng 459,06 333,21 275,70 57,51 329,28
  Tỷ lệ so với thiết kế   73% 60,1%   71,7%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     83,7%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 1,42 1,42 0,00 1,87
2 Hoài Nhơn 19,70 8,15 8,15 0,00 9,88
3 Hoài Ân 27,15 9,38 9,38 0,00 19,59
4 Phù Mỹ 47,10 18,14 16,03 -2,11 25,10
5 Phù Cát 22,02 11,45 11,30 -0,15 12,78
6 Tuy Phước 2,58 0,82 0,80 -0,02 0,92
7 Tây Sơn 7,42 2,07 1,97 -0,09 2,65
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,09 0,08 -0,01 0,34
9 Vân Canh 1,28 0,37 0,36 -0,01 0,75
  Tổng cộng 130,80 51,89 49,48 -2,40 73,86
  Tỷ lệ so với thiết kế     37,8%   56,5%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     67,0%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 385,09 325,19 -59,91 403,14
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     80,7%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 220,26 159,38 -60,88 236,91
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     67,3%    

Xem thêm
 

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây