TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 161,12 | 164,83 | 3,72 | 178,437 |
2 | Núi Một | 110,00 | 72,75 | 72,71 | -0,04 | 64,130 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 37,87 | 37,15 | -0,72 | 36,895 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 30,26 | 30,03 | -0,23 | 25,869 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 8,83 | 8,68 | -0,15 | 12,517 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 3,82 | 3,76 | -0,06 | 3,509 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,64 | 3,59 | -0,05 | 3,549 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,99 | 0,95 | -0,04 | 1,448 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 3,03 | 2,89 | -0,14 | 3,182 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,57 | 2,51 | -0,07 | 2,889 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,54 | 2,49 | -0,05 | 2,562 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,80 | 1,79 | -0,01 | 1,799 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,65 | 0,63 | -0,02 | 0,759 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,00 | 1,00 | 0,00 | 1,051 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,21 | 0,21 | 0,00 | 0,555 |
Tổng cộng | 457,8 | 331,1 | 333,21 | 2,14 | 339,15 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 72% | 72,8% | 74,1% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 98,2% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 2,17 | 2,02 | -0,15 | 2,57 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 10,64 | 10,19 | -0,45 | 15,00 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 21,34 | 20,29 | -1,05 | 19,87 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 32,72 | 31,23 | -1,49 | 26,26 |
5 | Phù Cát | 21,04 | 14,19 | 13,42 | -0,77 | 11,72 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 1,11 | 1,03 | -0,08 | 1,44 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 2,91 | 2,89 | -0,02 | 2,12 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,38 | 0,37 | -0,01 | 0,32 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,94 | 0,93 | -0,02 | 0,41 |
Tổng cộng | 127,23 | 86,40 | 82,36 | -4,04 | 79,71 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 64,7% | 62,7% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 103,3% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,07 | 417,47 | 415,57 | -1,91 | 418,87 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 99,2% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 358,94 | 256,36 | 250,73 | -5,62 | 240,43 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 104,3% |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn