TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 185,82 | 180,44 | -5,38 | 190,567 |
2 | Núi Một | 110,00 | 48,19 | 47,45 | -0,74 | 82,467 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 24,19 | 23,44 | -0,75 | 42,208 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 28,41 | 27,91 | -0,50 | 33,522 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 10,19 | 9,87 | -0,32 | 9,893 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 3,98 | 3,89 | -0,09 | 4,515 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,43 | 3,35 | -0,08 | 3,845 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,40 | 2,32 | -0,08 | 1,387 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 2,88 | 2,78 | -0,10 | 3,381 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,74 | 2,69 | -0,06 | 2,968 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,49 | 2,45 | -0,04 | 2,947 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,65 | 1,64 | -0,01 | 2,160 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,65 | 0,63 | -0,02 | 0,715 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,03 | 1,02 | -0,01 | 1,041 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,44 | 0,41 | -0,04 | 0,479 |
Tổng cộng | 459,06 | 318,47 | 310,26 | 8,20 | 382,10 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 69% | 67,6% | 83,2% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 81,2% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 2,39 | 1,99 | -0,41 | 2,69 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 11,26 | 9,61 | -1,65 | 18,25 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 16,11 | 12,46 | -3,65 | 24,78 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 27,96 | 25,85 | -2,11 | 40,66 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 14,70 | 12,08 | -2,63 | 20,00 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 1,54 | 1,09 | -0,45 | 2,32 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 3,75 | 2,68 | -1,07 | 6,82 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,46 | 0,18 | -0,28 | 0,55 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 1,28 | 0,51 | -0,77 | 1,12 |
Tổng cộng | 130,80 | 79,46 | 66,44 | -13,02 | 117,18 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 50,8% | 89,6% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 56,7% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 397,92 | 376,70 | -21,22 | 499,28 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 75,5% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 212,11 | 196,27 | -15,84 | 308,71 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 63,6% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn