Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 09 năm 2020 (07h00 ngày 25/02)
- Thứ sáu - 28/02/2020 11:16
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tháng 1/2020 có lượng mưa trung bình các trạm đạt 15 mm, đạt 24% TBNN tháng (62 mm).Từ đầu tháng 02 đến nay lượng mưa trung bình các trạm đạt 20 mm, đạt 90% TBNN tháng, riêng huyện Vân Canh có lượng mưa 45 mm.
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 376,70/589,90 triệu m3, đạt 63,90% dung tích thiết kế, bằng 75,50% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 19/02/2020 là 20,47 triệu m3, giảm 3,50% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 196,27 triệu m3, đạt 54,00% thiết kế, bằng 63,60% cùng kỳ năm 2019.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 310,26/459,1 triệu m3, đạt 67,60% thiết kế, bằng 81,20% cùng kỳ năm 2019; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 129,83 triệu m3, đạt 55,80% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 66,44/130,8 triệu m3, đạt 50,80% thiết kế, bằng 56,70% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 11/02/2020 là 13,02 triệu m3, giảm 10,00% so thiết kế).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 180,44/226,0 triệu m3, đạt 79,80% thiết kế, (Qđến 7,00 m3/s, Qxả 12,83m3/s); Núi Một 47,45/110 triệu m3, đạt 43,10% thiết kế, (Qđến 0,96m3/s, Qxả2,40 m3/s); Hội Sơn 23,44/45,65 triệu m3, đạt 51,30% thiết kế, (Qđến 0,61 m3/s, Qxả2,50 m3/s); Thuận Ninh 27,91/35,40 triệu m3, đạt 78,90% thiết kế, (Qđến 0,01 m3/s, Qxả1,12m3/s; Vạn Hội 9,87/14,50 triệu m3, đạt 68,20% (Qđến 0,00 m3/s, Qxả0,50 m3/s).
PHỤ LỤC BÁO CÁO
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 376,70/589,90 triệu m3, đạt 63,90% dung tích thiết kế, bằng 75,50% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 19/02/2020 là 20,47 triệu m3, giảm 3,50% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 196,27 triệu m3, đạt 54,00% thiết kế, bằng 63,60% cùng kỳ năm 2019.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 310,26/459,1 triệu m3, đạt 67,60% thiết kế, bằng 81,20% cùng kỳ năm 2019; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 129,83 triệu m3, đạt 55,80% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 66,44/130,8 triệu m3, đạt 50,80% thiết kế, bằng 56,70% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 11/02/2020 là 13,02 triệu m3, giảm 10,00% so thiết kế).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 180,44/226,0 triệu m3, đạt 79,80% thiết kế, (Qđến 7,00 m3/s, Qxả 12,83m3/s); Núi Một 47,45/110 triệu m3, đạt 43,10% thiết kế, (Qđến 0,96m3/s, Qxả2,40 m3/s); Hội Sơn 23,44/45,65 triệu m3, đạt 51,30% thiết kế, (Qđến 0,61 m3/s, Qxả2,50 m3/s); Thuận Ninh 27,91/35,40 triệu m3, đạt 78,90% thiết kế, (Qđến 0,01 m3/s, Qxả1,12m3/s; Vạn Hội 9,87/14,50 triệu m3, đạt 68,20% (Qđến 0,00 m3/s, Qxả0,50 m3/s).
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 09, lúc 07 giờ ngày 25/02/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lýTT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 185,82 | 180,44 | -5,38 | 190,567 |
2 | Núi Một | 110,00 | 48,19 | 47,45 | -0,74 | 82,467 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 24,19 | 23,44 | -0,75 | 42,208 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 28,41 | 27,91 | -0,50 | 33,522 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 10,19 | 9,87 | -0,32 | 9,893 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 3,98 | 3,89 | -0,09 | 4,515 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,43 | 3,35 | -0,08 | 3,845 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,40 | 2,32 | -0,08 | 1,387 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 2,88 | 2,78 | -0,10 | 3,381 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,74 | 2,69 | -0,06 | 2,968 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,49 | 2,45 | -0,04 | 2,947 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,65 | 1,64 | -0,01 | 2,160 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,65 | 0,63 | -0,02 | 0,715 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,03 | 1,02 | -0,01 | 1,041 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,44 | 0,41 | -0,04 | 0,479 |
Tổng cộng | 459,06 | 318,47 | 310,26 | 8,20 | 382,10 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 69% | 67,6% | 83,2% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 81,2% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 2,39 | 1,99 | -0,41 | 2,69 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 11,26 | 9,61 | -1,65 | 18,25 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 16,11 | 12,46 | -3,65 | 24,78 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 27,96 | 25,85 | -2,11 | 40,66 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 14,70 | 12,08 | -2,63 | 20,00 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 1,54 | 1,09 | -0,45 | 2,32 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 3,75 | 2,68 | -1,07 | 6,82 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,46 | 0,18 | -0,28 | 0,55 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 1,28 | 0,51 | -0,77 | 1,12 |
Tổng cộng | 130,80 | 79,46 | 66,44 | -13,02 | 117,18 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 50,8% | 89,6% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 56,7% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 397,92 | 376,70 | -21,22 | 499,28 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 75,5% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 212,11 | 196,27 | -15,84 | 308,71 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 63,6% |
Xem thêm