TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 193,48 | 190,32 | -3,16 | 197,957 |
2 | Núi Một | 110,00 | 50,36 | 49,54 | -0,82 | 84,351 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 25,90 | 25,26 | -0,64 | 42,700 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 29,45 | 29,01 | -0,44 | 34,211 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 10,60 | 10,49 | -0,11 | 10,133 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 4,24 | 4,13 | -0,11 | 4,656 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,61 | 3,54 | -0,07 | 3,850 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,59 | 2,54 | -0,05 | 1,474 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 3,13 | 3,03 | -0,10 | 3,476 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,92 | 2,83 | -0,09 | 2,992 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,61 | 2,56 | -0,05 | 2,976 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,81 | 1,75 | -0,05 | 2,202 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,69 | 0,67 | -0,02 | 0,715 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,03 | 1,03 | 0,00 | 1,041 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,50 | 0,49 | -0,02 | 0,505 |
Tổng cộng | 459,06 | 332,91 | 327,18 | 5,73 | 393,24 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 73% | 71,3% | 85,7% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 83,2% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 2,82 | 2,76 | -0,06 | 2,72 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 15,32 | 13,52 | -1,81 | 18,44 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 18,81 | 18,44 | -0,38 | 25,22 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 31,73 | 29,71 | -2,02 | 42,26 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 19,28 | 18,89 | -0,39 | 20,35 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 2,27 | 1,84 | -0,43 | 2,38 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 4,99 | 4,79 | -0,20 | 6,94 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,46 | 0,28 | -0,19 | 0,58 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 1,28 | 0,92 | -0,36 | 1,13 |
Tổng cộng | 130,80 | 96,96 | 91,15 | -5,82 | 120,03 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 69,7% | 91,8% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 75,9% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 429,87 | 418,33 | -11,54 | 513,27 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 81,5% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 236,39 | 228,01 | -8,38 | 315,31 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 72,3% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn