TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 35,99 | 36,09 | 0,10 | 29,054 |
2 | Núi Một | 110,00 | 9,65 | 9,70 | 0,05 | 2,078 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 2,16 | 2,00 | -0,16 | 2,905 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 8,13 | 7,37 | -0,76 | 2,748 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 0,39 | 0,42 | 0,03 | 1,028 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,47 | 1,33 | -0,14 | 1,044 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 0,352 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,57 | 0,56 | -0,01 | 0,346 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,18 | 0,18 | 0,00 | 0,267 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,54 | 1,51 | -0,03 | 0,324 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,16 | 0,14 | -0,02 | 0,443 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 0,299 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,38 | 0,38 | 0,00 | 0,285 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 0,571 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,40 | 0,30 | -0,10 | 0,065 |
Tổng cộng | 459,06 | 61,33 | 60,29 | 1,04 | 41,81 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 13% | 13,1% | 9,1% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 144,2% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 0,63 | 0,58 | -0,05 | 0,80 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 2,80 | 2,75 | -0,05 | 1,55 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 1,69 | 1,66 | -0,03 | 2,42 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 3,92 | 3,78 | -0,14 | 3,18 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 4,36 | 4,20 | -0,16 | 2,34 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,18 | 0,17 | -0,01 | 0,41 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 0,55 | 0,53 | -0,02 | 1,09 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,09 | 0,08 | -0,01 | 0,06 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,35 | 0,32 | -0,03 | 0,16 |
Tổng cộng | 130,80 | 14,57 | 14,08 | -0,49 | 11,99 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 10,8% | 9,2% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 117,4% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 75,91 | 74,38 | -1,53 | 53,80 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 138,2% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 39,92 | 38,29 | -1,63 | 24,75 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 154,7% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn