Báo cáo nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 38 năm 2020 (07h00 ngày 17/9)
- Thứ năm - 17/09/2020 15:41
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Từ tháng 01 đến tháng 8 năm 2020, lượng mưa toàn tỉnh là 478mm, đạt 82% TBNN lũy kế (583mm). Từ đầu tháng 9 đến nay mưa 12mm, bằng 5% TBNN (262mm). Tuần qua tỉnh có mưa dông một vài nơi. Một số trạm có mưa như: hồ Hà Nhe 30mm, đập dâng Thò Đo 47mm, xã Vĩnh Kim 26mm, xã An Nghĩa 23mm.
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 74,38/589,90 triệu m3, đạt 12,6% dung tích thiết kế, bằng 138,2% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 10/9/2020 là 1,53 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 38,29 triệu m3, đạt 10,5% thiết kế, bằng 154,7% cùng kỳ năm 2019.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 60,29/459,10 triệu m3, đạt 13,1% thiết kế, bằng 144,2% cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 10/9/2020 là 1,04 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 24,21 triệu m3, đạt 10,40% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 14,08/130,80 triệu m3, đạt 10,80% thiết kế, bằng 117,4% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 10/9/2020 là 0,49 triệu m3).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 36,09/226,0 triệu m3, đạt 16,0% thiết kế, (Qđến 39,0 m3/s, Qxả 33,5m3/s); Núi Một 9,7/110 triệu m3, đạt 8,8% thiết kế, (Qđến 0,57 m3/s, Qxả 0,0 m3/s); Hội Sơn 2,00/45,65 triệu m3, đạt 4,40% thiết kế, (Qđến 0,83 m3/s, Qxả 1,20 m3/s); Thuận Ninh 7,37/35,40 triệu m3, đạt 20,9% thiết kế, (Qđến 0,29 m3/s, Qxả 2,00m3/s); Vạn Hội 0,42/14,50 triệu m3, đạt 2,90% (Qđến 0,09 m3/s, Qxả 0,0 m3/s).
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 74,38/589,90 triệu m3, đạt 12,6% dung tích thiết kế, bằng 138,2% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 10/9/2020 là 1,53 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 38,29 triệu m3, đạt 10,5% thiết kế, bằng 154,7% cùng kỳ năm 2019.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 60,29/459,10 triệu m3, đạt 13,1% thiết kế, bằng 144,2% cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 10/9/2020 là 1,04 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 24,21 triệu m3, đạt 10,40% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 14,08/130,80 triệu m3, đạt 10,80% thiết kế, bằng 117,4% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 10/9/2020 là 0,49 triệu m3).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 36,09/226,0 triệu m3, đạt 16,0% thiết kế, (Qđến 39,0 m3/s, Qxả 33,5m3/s); Núi Một 9,7/110 triệu m3, đạt 8,8% thiết kế, (Qđến 0,57 m3/s, Qxả 0,0 m3/s); Hội Sơn 2,00/45,65 triệu m3, đạt 4,40% thiết kế, (Qđến 0,83 m3/s, Qxả 1,20 m3/s); Thuận Ninh 7,37/35,40 triệu m3, đạt 20,9% thiết kế, (Qđến 0,29 m3/s, Qxả 2,00m3/s); Vạn Hội 0,42/14,50 triệu m3, đạt 2,90% (Qđến 0,09 m3/s, Qxả 0,0 m3/s).
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 38, lúc 07 giờ ngày 17/9/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lýTT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 35,99 | 36,09 | 0,10 | 29,054 |
2 | Núi Một | 110,00 | 9,65 | 9,70 | 0,05 | 2,078 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 2,16 | 2,00 | -0,16 | 2,905 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 8,13 | 7,37 | -0,76 | 2,748 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 0,39 | 0,42 | 0,03 | 1,028 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,47 | 1,33 | -0,14 | 1,044 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 0,352 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,57 | 0,56 | -0,01 | 0,346 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,18 | 0,18 | 0,00 | 0,267 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,54 | 1,51 | -0,03 | 0,324 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,16 | 0,14 | -0,02 | 0,443 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 0,299 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,38 | 0,38 | 0,00 | 0,285 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 0,571 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,40 | 0,30 | -0,10 | 0,065 |
Tổng cộng | 459,06 | 61,33 | 60,29 | 1,04 | 41,81 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 13% | 13,1% | 9,1% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 144,2% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 0,63 | 0,58 | -0,05 | 0,80 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 2,80 | 2,75 | -0,05 | 1,55 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 1,69 | 1,66 | -0,03 | 2,42 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 3,92 | 3,78 | -0,14 | 3,18 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 4,36 | 4,20 | -0,16 | 2,34 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,18 | 0,17 | -0,01 | 0,41 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 0,55 | 0,53 | -0,02 | 1,09 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,09 | 0,08 | -0,01 | 0,06 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,35 | 0,32 | -0,03 | 0,16 |
Tổng cộng | 130,80 | 14,57 | 14,08 | -0,49 | 11,99 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 10,8% | 9,2% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 117,4% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 75,91 | 74,38 | -1,53 | 53,80 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 138,2% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 39,92 | 38,29 | -1,63 | 24,75 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 154,7% |
Xem thêm