Phân tích, đánh giá khí hậu nổi bật tháng 01 năm 2024
Tháng 01/2024 không có Xoáy thuận nhiệt đới (XTNĐ) hoạt động trên Biển Đông, có 2 đợt không khí lạnh vào các ngày 03, 22/01 và được tăng cường vào ngày 27/01 ảnh hưởng đến khu vực Bình Định.
Tháng 01/2024 thời tiết khu vực Bình Định chịu ảnh hưởng của áp cao lạnh lục địa hoạt động, đới gió đông bắc cường độ trung bình đến mạnh, trên cao là rìa tây nam hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới. Các thời kỳ trong tháng mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa vài nơi, những ngày ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường có mưa rào rải rác đến nhiều nơi, có nơi mưa vừa, ngày nắng yếu.
Tổng lượng mưa tháng phổ biến từ 18,0 - 134,8mm
(nhìn chung cao hơn từ 2 - 74% lượng mưa TBNN cùng kỳ, riêng vùng núi thấp hơn từ 26 - 63%), Số ngày mưa 13 - 22 ngày.
Gió chủ yếu hướng đông bắc trong đất liền cấp 2 - 3, ven biển có ngày cấp 4 - 5, ngoài khơi cấp 5, có lúc cấp 6, có ngày cấp 6 - 7, giật cấp 8 - 9, biển động nhẹ đến động mạnh, trong mưa dông có lốc xoáy và gió giật mạnh.
Nhiệt độ trung bình 23,0 - 24,7
0C (cao hơn TBNN cùng kỳ từ 0,6 - 1,2
0C); Nhiệt độ cao nhất 27,5 - 28,8
0C, nhiệt độ cao nhất TB 26,2 - 27,4
0C; Nhiệt độ thấp nhất 19,1 - 21,6
0C, nhiệt độ thấp nhất TB 20,9 - 22,9
0C.
Độ ẩm trung bình 76 - 87%, tổng lượng bốc hơi 55,9 - 91,8mm, tổng số giờ nắng 142,0 - 166,0giờ.
Các đặc trưng khí tượng tháng 01 năm 2024
Trạm |
Nhiệt độ (0C ) |
Độ ẩm trung bình (%) |
Độ ẩm thấp nhất (%) |
Tổng lượng bốc hơi (mm) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
Tổng lượng mưa (mm) |
So với
TBNN (%) |
Số ngày mưa |
Lượng mưa ngày lớn nhất |
Trung bình |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Lượng (mm) |
Ngày |
Quy Nhơn |
24,7 |
28,8 |
21,6 |
76 |
|
91,8 |
166,0 |
56,8 |
-7 |
20 |
20,6 |
24 |
An Nhơn |
23,4 |
28,3 |
19,5 |
85 |
|
61,9 |
143,0 |
68,8 |
28 |
18 |
31,0 |
24 |
Hoài Nhơn |
23,0 |
27,5 |
19,1 |
87 |
|
55,9 |
142,0 |
134,8 |
71 |
20 |
40,1 |
24 |
An Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
94,0 |
-26 |
22 |
22,0 |
24 |
Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
18,0 |
-63 |
13 |
10,0 |
25 |
Bình Nghi |
|
|
|
|
|
|
|
23,0 |
-39 |
14 |
9,0 |
24 |
Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
80,6 |
30 |
16 |
23,4 |
25 |
Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
100,4 |
76 |
17 |
53,8 |
24 |
Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
78,6 |
87 |
18 |
29,8 |
02 |
Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
87,1 |
62 |
16 |
38,3 |
24 |
Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
51,2 |
2 |
15 |
22,4 |
24 |
Dự báo xu thế khí hậu tháng 02 năm 2024
Xu thế nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình phổ biến cao hơn TBNN cùng kỳ khoảng 0,5 - 1,0
0C (TBNN từ 23,1 - 24,3
0C);
Xu thế lượng mưa: Tổng lượng mưa tháng ở mức thấp hơn TBNN cùng kỳ phổ biến từ 10 - 30mm, có nơi cao hơn.
Cảnh báo thời tiết nguy hiểm:
Khả năng không có XTNĐ hoạt động trên Biển Đông. Trong tháng 02/2024 không khí lạnh có xu hướng hoạt động yếu hơn so với TBNN cùng thời kỳ, khả năng có khoảng 3 - 4 đợt ảnh hưởng đến Bình Định.
Cảnh báo khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế - xã hội. Trong tháng 02/2024 không khí lạnh có khả năng gây ra gió mạnh, sóng lớn, ảnh hưởng đến các hoạt động hàng hải và đánh bắt hải sản trên biển của ngư dân, Ngoài ra có thể xuất hiện các đợt mưa dông, cục bộ có mưa vừa, mưa to, kèm khả năng xuất hiện các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như lốc, sét gây ảnh hưởng đến sản xuất và các hoạt động dân sinh.
Dự báo thời tiết thời đoạn 10 ngày tháng 02 năm 2024
Khu vực dự báo |
10 ngày đầu |
10 ngày giữa |
10 ngày cuối |
Cả tháng |
Ttb(0C) |
R(mm) |
Ttb(0C) |
R(mm) |
Ttb(0C) |
R(mm) |
Ttb(0C) |
R(mm) |
An Lão |
22,0-24,0 |
10-30 |
23,0-25,0 |
10-20 |
23,0-25,0 |
10-20 |
22,0-24,0 |
30-50 |
Hoài Ân |
22,0-24,0 |
10-20 |
23,0-25,0 |
5-15 |
23,0-25,0 |
5-15 |
22,0-24,0 |
10-30 |
Hoài Nhơn |
22,0-24,0 |
10-30 |
23,0-25,0 |
5-15 |
23,0-25,0 |
5-15 |
22,0-24,0 |
20-40 |
Phù Mỹ |
22,0-24,0 |
10-20 |
23,0-25,0 |
5-15 |
23,0-25,0 |
5-15 |
22,0-24,0 |
10-30 |
Phù Cát |
22,0-24,0 |
10-20 |
23,0-25,0 |
5-15 |
23,0-25,0 |
5-15 |
23,0-25,0 |
10-30 |
An Nhơn |
22,0-24,0 |
10-20 |
23,0-25,0 |
5-15 |
23,0-25,0 |
5-15 |
23,0-25,0 |
10-30 |
Vĩnh Thạnh |
22,0-24,0 |
5-15 |
23,0-25,0 |
5-15 |
23,0-25,0 |
5-15 |
23,0-25,0 |
10-30 |
Tây Sơn |
22,0-24,0 |
5-15 |
23,0-25,0 |
5-15 |
23,0-25,0 |
5-15 |
23,0-25,0 |
10-30 |
Vân Canh |
22,0-24,0 |
5-15 |
23,0-25,0 |
5-15 |
23,0-25,0 |
5-15 |
23,0-25,0 |
10-30 |
Tuy Phước |
23,0-25,0 |
10-20 |
24,0-26,0 |
5-15 |
24,0-26,0 |
5-15 |
24,0-26,0 |
10-30 |
Quy Nhơn |
23,0-25,0 |
10-20 |
24,0-26,0 |
5-15 |
24,0-26,0 |
5-15 |
24,0-26,0 |
10-30 |
Ghi chú:
- Ttb là giá trị nhiệt độ trung bình (đơn vị độ C);
- R là giá trị tổng lượng mưa (đơn vị milimét);
- Chuẩn sai giá trị nhiệt độ/lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị độ C/milimét);
- Tỷ chuẩn giá trị tổng lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị phần trăm).
Bản tin tiếp theo phát ngày 01/3/2024.
Tin phát lúc 16h00 ngày 01/02/2024.