Phân tích, đánh giá khí hậu nổi bật tháng 02/2023Không có bão, áp thấp nhiệt đới hoạt động trên Biển Đông, trong tháng có 04 đợt không khí lạnh ảnh hưởng đến Bình Định.
Tháng 02/2023 thời tiết khu vực Bình Định chịu ảnh hưởng chủ yếu của rìa phía nam áp cao lạnh lục địa hoạt động mạnh ở nửa cuối tháng, đới gió đông bắc cường độ trung bình đến mạnh; trên cao là rìa tây nam hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới, có ngày còn chịu ảnh hưởng của nhiễu động trong đới gió Đông trên cao. Các thời kỳ trong tháng mây thay đổi đến nhiều mây, nửa đầu tháng không mưa hoặc có mưa rào vài nơi, ngày nắng; nửa cuối tháng có nhiều ngày mưa rào rải rác đến nhiều nơi, ngày nắng yếu.
Tổng lượng mưa tháng
phổ biến từ 13,0 - 37,6mm, riêng An Hòa 92,0mm, Quy Nhơn 105,1mm (nhìn chung xấp xỉ đến cao hơn TBNN cùng kỳ từ 7 - 79mm), Số ngày mưa 9 - 17 ngày. Gió chủ yếu hướng đông bắc đến đông trong đất liền cấp 2 - 3, ven biển có lúc cấp 4 - 5; ngoài khơi cấp 4 - 5, có ngày cấp 6 - 7, giật cấp 8 - 9, trong mưa dông có lốc xoáy và gió giật mạnh; biển động nhẹ đến động mạnh.
Nhiệt độ trung bình
23,6 - 24,70C (cao hơn TBNN cùng kỳ từ 0,4 - 0,6
0C); Nhiệt độ cao nhất 30,0 - 32,1
0C, nhiệt độ cao nhất TB 27,2 - 27,7
0C; Nhiệt độ thấp nhất 18,3 - 20,2
0C, nhiệt độ thấp nhất TB 21,1 - 22,9
0C.
Độ ẩm trung bình 80 - 87%, tổng lượng bốc hơi 57,4 - 72,4mm, tổng số giờ nắng 151,3 - 175,0giờ.
Các đặc trưng khí tượng tháng 02 năm 2023
Trạm | Nhiệt độ (0C ) | Độ ẩm trung bình (%) | Độ ẩm thấp nhất (%) | Tổng lượng bốc hơi (mm) | Tổng số giờ nắng (giờ) | Tổng lượng mưa (mm) | So với TBNN (mm) | Số ngày mưa | Lượng mưa ngày lớn nhất |
Trung bình | Cao nhất | Thấp nhất | Lượng (mm) | Ngày |
Quy Nhơn | 24,7 | 30,0 | 20,2 | 80 | | 72,4 | 155,0 | 105,1 | +79 | 13 | 19,0 | 26 |
An Nhơn | 23,7 | 30,3 | 18,5 | 87 | | 57,4 | 151,3 | 24,8 | +7 | 10 | 7,8 | 21 |
Hoài Nhơn | 23,6 | 32,1 | 18,3 | 86 | | 59,3 | 175,0 | 37,6 | +10 | 13 | 14,3 | 26 |
An Hòa | | | | | | | | 92,0 | +45 | 17 | 16,0 | 15 |
Vĩnh Sơn | | | | | | | | 31,0 | +15 | 9 | 15,0 | 2 |
Bình Nghi | | | | | | | | 13,0 | -2 | 14 | 3,0 | 2 |
Dự báo xu thế khí hậu tháng 3 tháng 2023 Xu thế nhiệt độ Nhiệt độ trung bình phổ biến cao hơn TBNN cùng kỳ khoảng 0,5
0C;
Xu thế lượng mưa Tổng lượng mưa tháng ở mức thấp hơn so với TBNN cùng kỳ từ 5-20mm, phổ biến từ 20-40mm, có nơi trên 50mm,
Cảnh báo
Khả năng không có bão, áp thấp nhiệt đớ hoạt động trên Biển Đông;
Trong tháng có khoảng 4 - 5 đợt không khí lạnh ảnh hưởng đến khu vực Bình Định;
Trong tháng khả năng không xuất hiện mưa lớn trên khu vực tỉnh Bình Định;
Không khí lạnhcòn hoạt động mạnh trong những ngày đầu tháng 3/2023, gây ra gió mạnh, sóng lớn ảnh hưởng đến các hoạt động trên các vùng biển, Đề phòng sạt lở bờ biển ở các khu vực ven bờ,
Dự báo thời tiết thời đoạn 10 ngày tháng 3 tháng 2023 Khu vực dự báo | 10 ngày đầu | 10 ngày giữa | 10 ngày cuối | Cả tháng |
Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) |
Quy Nhơn | 24,0-26,0 | 0-20 | 25,0-27,0 | 0-20 | 25,5-27,5 | 0-20 | 25,0-27,0 | 30-50 |
An Nhơn | 23,0-25,0 | 0-20 | 24,0-26,0 | 0-20 | 25,0-27,0 | 0-20 | 24,0 -26,0 | 20-40 |
Hoài Nhơn | 23,0-25,0 | 0-20 | 24,0-26,0 | 0-20 | 25,0-27,0 | 0-20 | 24,0 -26,0 | 20-40 |
An Hòa | | 10-30 | | 0-20 | | 10-30 | | 40-70 |
Vĩnh Sơn | | 0-20 | | 0-10 | | 0-20 | | 20-40 |
Bình Nghi | | 0-20 | | 0-10 | | 0-20 | | 20-40 |
Ghi chú:
- Ttb là giá trị nhiệt độ trung bình (đơn vị độ C);
- R là giá trị tổng lượng mưa (đơn vị milimét);
- Chuẩn sai giá trị nhiệt độ/lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị độ C/milimét);
- Tỷ chuẩn giá trị tổng lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị phần trăm).
Bản tin tiếp theo phát ngày 01/4/2023.
Tin phát lúc 16h00 ngày 01/3/2023.