Phân tích, đánh giá khí hậu nổi bật tháng 6 năm 2023Không có xoáy thuận nhiệt đới (XTNĐ) hoạt động trên biển Đông. Khu vực Bình Định xảy ra 03 đợt nắng nóng trên diện rộng.
Tháng 6/2023 thời tiết khu vực Bình Định chịu ảnh hưởng chủ yếu của rìa phía nam rãnh áp thấp, rìa đông nam vùng áp thấp nóng phía tây, có ngày chịu ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới, đới gió tây nam cường độ trung bình đến mạnh, trên cao là rìa tây nam hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới. Các thời kỳ trong tháng mây thay đổi đến nhiều mây, không mưa hoặc chiều tối và đêm có mưa rào và dông vài nơi, riêng các ngày 3 - 6, 16 - 17 và 21 - 22 có mưa rào và dông rải rác, ngày nắng, có ngày nắng nóng và nắng nóng gay gắt, số ngày nắng nóng Hoài Nhơn 21 ngày, An Nhơn 14 ngày, Quy Nhơn 10 ngày.
Tổng lượng mưa tháng
phổ biến từ 42,2 - 67,4mm ở vùng đồng bằng, vùng núi từ 195,0 - 211,0mm (vùng đồng bằng thấp hơn TBNN cùng kỳ từ 15 - 48mm, vùng núi cao hơn TBNN từ 56 - 66mm). Số ngày mưa 7 - 14 ngày.
Gió chủ yếu hướng nam đến tây nam trong đất liền cấp 2 - 3, ngoài khơi cấp 4 - 5, có ngày cấp 6, biển bình thường đến động nhẹ, trong mưa dông có lốc xoáy và gió giật mạnh,
Nhiệt độ trung bình
29,4 - 30,70C (cao hơn TBNN cùng kỳ từ 0,2 - 0,6
0C); Nhiệt độ cao nhất 37,2 - 38,2
0C, nhiệt độ cao nhất TB 34,6 - 35,3
0C; Nhiệt độ thấp nhất 24,1 - 26,5
0C, nhiệt độ thấp nhất TB 25,9 - 28,1
0C.
Độ ẩm trung bình 71 - 79%, độ ẩm thấp nhất 37% xảy ra tại Quy Nhơn ngày 30/6. Tổng lượng bốc hơi 119,1 - 132,8mm, tổng số giờ nắng 253,3 - 265,0giờ.
Các đặc trưng khí tượng tháng 6 năm 2023
Trạm | Nhiệt độ (0C ) | Độ ẩm trung bình (%) | Độ ẩm thấp nhất (%) | Tổng lượng bốc hơi (mm) | Tổng số giờ nắng (giờ) | Tổng lượng mưa (mm) | So với TBNN (mm) | Số ngày mưa | Lượng mưa ngày lớn nhất |
Trung bình | Cao nhất | Thấp nhất | Lượng (mm) | Ngày |
Quy Nhơn | 30,7 | 38,1 | 26,5 | 71 | 37 | 132,8 | 259,0 | 42,2 | -26 | 11 | 16,1 | 3 |
An Nhơn | 29,7 | 37,2 | 24,1 | 76 | 46 | 119,1 | 253,3 | 52,2 | -15 | 7 | 28,7 | 5 |
Hoài Nhơn | 29,4 | 38,2 | 24,3 | 79 | 46 | 122,5 | 265,0 | 67,4 | -22 | 11 | 23,8 | 29 |
An Hòa | | | | | | | | 211,0 | +66 | 14 | 43,0 | 29 |
Vĩnh Sơn | | | | | | | | 195,0 | +56 | 14 | 49,0 | 21 |
Bình Nghi | | | | | | | | 50,0 | -48 | 7 | 18,0 | 5 |
Dự báo xu thế khí hậu tháng 7/2023 Nhiệt độ trung bình phổ biến cao hơn TBNN cùng kỳ khoảng 0,5
0C.
Tổng lượng mưa tháng ở mức xấp xỉ TBNN cùng kỳ, phổ biến từ 50 - 100mm ở vùng đồng bằng, vùng núi từ 130 - 180mm.
Khả năng có 01 - 02 XTNĐ hoạt động trên Biển Đông nhưng ít có khả năng ảnh hưởng đến đất liền khu vực Bình Định.
Xảy ra nhiều ngày nắng nóng và nắng nóng gay gắt, số ngày nắng nóng có khả năng cao hơn so với năm 2022 và so với TBNN cùng thời kỳ. Gió mùa Tây Nam có xu hướng hoạt động mạnh.
Do tác động của nắng nóng, đề phòng nguy cơ xảy ra cháy nổ ở khu vực dân cư, khu vực sản xuất do nhu cầu sử dụng điện tăng cao và nguy cơ cao xảy ra cháy rừng, Ngoài ra, tiếp tục xuất hiện các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như dông, lốc, sét có thể ảnh hưởng lớn đến sản xuất và các hoạt động dân sinh trên toàn tỉnh.
Dự báo thời tiết thời đoạn 10 ngày tháng 7 năm 2023 Khu vực dự báo | 10 ngày đầu | 10 ngày giữa | 10 ngày cuối | Cả tháng |
Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) |
Quy Nhơn | 28,5-30,5 | 10-30 | 28,5-30,5 | 10-30 | 28,5-30,5 | 10-30 | 28,5-30,5 | 40-80 |
An Nhơn | 28,5-30,5 | 20-40 | 28,5-30,5 | 10-30 | 28,5-30,5 | 10-30 | 28,5-30,5 | 40-80 |
Hoài Nhơn | 28,0-30,0 | 20-40 | 28,0-30,0 | 10-30 | 28,0-30,0 | 20-40 | 28,0-30,0 | 50-100 |
An Hòa | | 40-70 | | 40-60 | | 40-60 | | 120-200 |
Vĩnh Sơn | | 40-70 | | 40-70 | | 40-70 | | 130-200 |
Bình Nghi | | 30-50 | | 20-40 | | 20-40 | | 70-120 |
Ghi chú:
- Ttb là giá trị nhiệt độ trung bình (đơn vị độ C);
- R là giá trị tổng lượng mưa (đơn vị milimét);
- Chuẩn sai giá trị nhiệt độ/lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị độ C/milimét);
- Tỷ chuẩn giá trị tổng lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị phần trăm);Bản tin tiếp theo phát ngày 01/8/2023.
Tin phát lúc 16h00 ngày 01/7/2023.