Phân tích, đánh giá khí hậu nổi bật tháng 12 năm 2022Không có Xoáy thuận nhiệt đới (XTNĐ) hoạt động trên biển Đông, trong tháng có 06 đợt không khí lạnh (KKL) ảnh hưởng đến Bình Định.
Tháng 12/2022 thời tiết khu vực Bình Định chịu ảnh hưởng chủ yếu của rìa phía nam áp cao lạnh lục địa, rìa phía bắc rãnh áp thấp xích đạo, đới gió đông bắc cường độ trung bình đến mạnh, trên cao là rìa tây nam hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới, có ngày còn chịu ảnh hưởng của nhiễu động trong đới gió Đông trên cao. Các thời kỳ trong tháng mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa rào rải rác đến nhiều nơi, có nơi mưa to đến rất to và dông, ngày có lúc nắng.
Tổng lượng mưa tháng phổ biến từ 211,9 - 380,0mm, riêng An Hòa 540,0mm (cao hơn TBNN cùng kỳ từ 11- 155mm), số ngày mưa 19 - 26 ngày.
Gió chủ yếu hướng đông bắc trong đất liền cấp 2 - 3, ven biển có lúc cấp 4 - 5, ngoài khơi cấp 5, có ngày cấp 6 - 7, giật cấp 8 - 9, trong mưa dông có lốc xoáy và gió giật mạnh, biển động nhẹ đến động mạnh.
Nhiệt độ trung bình: 22,8 - 24,1
0C (xấp xỉ TBNN cùng kỳ); Nhiệt độ cao nhất: 30,3
0C, nhiệt độ cao nhất TB: 25,6 - 26,4
0C; Nhiệt độ thấp nhất: 17,4 - 19,1
0C, nhiệt độ thấp nhất TB: 21,0 - 22,5
0C.
Độ ẩm trung bình: 80 - 86%, tổng lượng bốc hơi: 62,7 - 89,3mm, tổng số giờ nắng: 87,0 - 94,0giờ.
Các đặc trưng khí tượng tháng 12 năm 2022
Trạm | Nhiệt độ (0C ) | Độ ẩm trung bình (%) | Độ ẩm thấp nhất (%) | Tổng lượng bốc hơi (mm) | Tổng số giờ nắng (giờ) | Tổng lượng mưa (mm) | So với TBNN (mm) | Số ngày mưa | Lượng mưa ngày lớn nhất |
Trung bình | Cao nhất | Thấp nhất | Lượng (mm) | Ngày |
Quy Nhơn | 24,1 | 30,3 | 19,1 | 80 | | 89,3 | 87,0 | 328,2 | +125 | 25 | 65,2 | 3 |
An Nhơn | 23,2 | 30,3 | 18,0 | 83 | | 84,9 | 93,3 | 211,9 | +11 | 23 | 40,8 | 3 |
Hoài Nhơn | 22,8 | 30,3 | 17,4 | 86 | | 62,7 | 94,0 | 320,5 | +62 | 25 | 122,4 | 8 |
An Hòa | | | | | | | | 540,0 | +155 | 26 | 86,0 | 8 |
Vĩnh Sơn | | | | | | | | 272,0 | +87 | 19 | 81,0 | 8 |
Bình Nghi | | | | | | | | 224,0 | +79 | 23 | 64,0 | 8 |
Bồng Sơn | | | | | | | | 380,0 | +149 | 21 | 105,0 | 8 |
Dự báo xu thế khí hậu tháng 01 năm 2023Xu thế nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình ở mức xấp xỉ TBNN cùng thời kỳ.
Xu thế lượng mưa: Tổng lượng mưa ở mức cao hơn so với TBNN cùng thời kỳ từ 20 - 50mm.
Cảnh báo: Khả năng có 01 XTNĐ hoạt động trên khu vực phía nam Biển Đông ở thời kỳ đầu. Trong tháng có khoảng 5 - 6 đợt KKL ảnh hưởng đến khu vực Bình Định. Trong tháng khả năng xuất hiện 01 đợt mưa lớn trên khu vực Bình Định ở thời kỳ đầu tháng.
Dự báo thời tiết thời đoạn 10 ngày tháng 01 năm 2023 Khu vực dự báo | 10 ngày đầu | 10 ngày giữa | 10 ngày cuối | Cả tháng |
Ttb (0C) | R(mm) | Ttb (0C) | R(mm) | Ttb (0C) | R(mm) | Ttb (0C) | R(mm) |
Quy Nhơn | 22,5-24,5 | 50-80 | 22,5-24,5 | 20-40 | 22,5-24,5 | 20-40 | 22,5-24,5 | 100-160 |
An Nhơn | 21,5-23,5 | 40-70 | 21,5-23,5 | 20-40 | 21,5-23,5 | 20-40 | 21,5-23,5 | 80-150 |
Hoài Nhơn | 21,0-23,0 | 40-70 | 21,0-23,0 | 20-40 | 21,0-23,0 | 20-40 | 21,0-23,0 | 80-150 |
An Hòa | | 50-80 | | 40-70 | | 40-70 | | 150-200 |
Vĩnh Sơn | | 20-40 | | 20-40 | | 20-40 | | 60-120 |
Bình Nghi | | 40-70 | | 20-40 | | 20-40 | | 80-150 |
Ghi chú:
- Ttb là giá trị nhiệt độ trung bình (đơn vị độ C);
- R là giá trị tổng lượng mưa (đơn vị milimét);
- Chuẩn sai: giá trị nhiệt độ/lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị: độ C/milimét);
- Tỷ chuẩn: giá trị tổng lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị phần trăm).
Bản tin tiếp theo phát ngày 01/02/2023.
Tin phát lúc: 16h00 ngày 01/01/2023.